Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar - Giảm độc tính sau khi dùng liều cao methotrexat trong điều trị sarcom xương

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-28 23:02:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32117-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất Hạn dùng sau khi pha loãng: Sau khi pha loãng trong dung dịch NaCl 0,9% hoặc glucose 5%, chế phẩm ổn định hóa lý trong 24 giờ ở điều kiện nhiệt độ 2 – 8oC.
Dạng bào chế:
Số đăng ký:

Video

Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar là gì?

  • Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar được nghiên cứu dựa trên thành phần chính là Acid folinic (dưới dạng calcium folinat). Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar được chỉ định dùng trong trường hợp giảm độc tính sau khi dùng liều cao methotrexat trong điều trị sarcom xương. Dưới đây là một số thông tin về thuốc.

Thành phần có trong Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar

  • Mỗi 1 ml dung dịch tiêm chứa:

    • Thành phần hoạt chất:

      • Acid folinic (dưới dạng calcium folinat): 10mg

    • Thành phần tá dược: natri clorid, natri hydroxyd, nước cất pha tiêm

Công dụng của Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar

  • Calcilinat được chỉ định trong các trường hợp:

    • Giảm độc tính sau khi dùng liều cao methotrexat trong điều trị sarcom xương.

    • Làm giảm độc tính và chống lại các tác động của việc chậm thải trừ methotrexat và quá liều vô ý các thuốc kháng acid folic.

    • Điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic khi liệu pháp đường uống không khả thi.

    • Kết hợp với 5-fluorouracil để kéo dài sự sống trong điều trị giảm nhẹ ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng tiến triển.

Hướng dẫn dùng Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar

  • Cách sử dụng:

    • Calcilinat được dùng qua đường tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch. Không được tiêm calcium folinat qua màng bao tủy sống.

    • Dung dịch tiêm Calcilinat không chứa tác nhân kháng khuẩn. Sản phẩm này chỉ được sử dụng một lần cho một bệnh nhân.

  • Liều lượng:

    • Ung thư đại trực tràng tiến triển: Khuyến cáo dùng một trong hai phác đồ sau đây:

    • Tiêm tĩnh mạch chậm calcium folinat 200 mg/m2 trong ít nhất 3 phút, tiếp theo là 5-fluorouracil liều 370 mg/m2 tiêm tĩnh mạch.

    • Calcium folinat được tiêm tĩnh mạch với liều 20 mg/m2, tiếp theo là 5- fluorouracil liều 425 mg/m2 tiêm tĩnh mạch.

    • 5-fluorouracil và calcium folinat nên được dùng riêng để tránh tạo tủa.

    • Việc điều trị được lặp lại hàng ngày trong 5 ngày. Đợt điều trị 5 ngày này có thể được lặp lại sau 4 tuần (28 ngày), cho 2 đợt và sau đó lặp lại trong khoảng từ 4 đến 5 tuần (28 đến 35 ngày) với điều kiện bệnh nhân hoàn toàn hồi phục sau những tác động độc hại của đợt điều trị trước đó.

Lưu ý khi sử dụng Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar

  • Chống chỉ định:

    • Quá mẫn với calcium folinat hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc; thiếu máu ác tính hoặc các thiếu máu khác do thiếu vitamin B12.

  • Cảnh báo và thận trọng:

    • Acid folinic nên chỉ được dùng bằng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch và không được tiêm tủy sống.

    • Chế phẩm Calcilinat có chứa ion calci nên không được tiêm tĩnh mạch nhiều hơn 160 mg/ml.

    • Acid folinic có thể làm gia tăng độc tính của fluorouracil.

    • Động kinh và/ hoặc bất tỉnh đã được ghi nhận hiếm gặp ở bệnh nhân ung thư  được chỉ định điều trị với acid folinic.

    • Không khuyến cáo dùng chung acid folinic và các chất đối kháng acid folic vì tác dụng của các chất đối kháng acid folic bị giảm hoặc ức chế hoàn toàn.

    • Acid folinic không ảnh hưởng đến độc tính không thuộc huyết học của methotrexat, như độc tính thận do thuốc và/ hoặc kết tủa chất chuyển hóa ở thận.

    • Nhiều chế phẩm độc tế bào, ức chế tổng hợp DNA trực tiếp hoặc gián tiếp – dẫn đến chứng phì đại hồng cầu (như hydrocarbamid, cytarabin, mercaptopurin, thioguanin). Nếu bị tình trạng này, không nên điều trị với acid folinic.

    • Acid folinic không thích hợp cho việc điều trị các chứng thiếu máu ác tính hay các chứng thiếu máu khác do thiếu vitamin B12.

    • Quá liều với chất đối kháng folat như methotrexat nên nhanh chóng được cấp cứu. Khoảng thời gian từ lúc dùng methotrexat và acid folinic tăng lên thì hiệu quả giải độc tính của acid folinic sẽ giảm xuống.

    • Bệnh nhân có tiền sử suy thận hoặc suy thận do methotrexat gây ra có khả năng liên quan đến chậm thải trừ methotrexat và có thể làm tăng nhu cầu liều cao hơn hay kéo dài hơn việc sử dụng acid folinic. Acid folinic không có tác dụng trên độc tính không huyết học của methotrexat như độc thận do methotrexat và/ hoặc kết tủa chất chuyển hóa trong thận.

    • Acid folinic không được trộn với fluorouracil trong cùng ống tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.

    • Kết hợp acid folinic và fluorouracil trong điều trị không nên khởi đầu hoặc duy trì ở những bệnh nhân có các triệu chứng nhiễm độc đường tiêu hóa (GI), không phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng, cho đến khi tất cả các triệu chứng biến mất hoàn toàn.

    • Sử dụng cho trẻ em:

      • Chưa có dữ liệu sẵn có khi dùng cho đối tượng trẻ em

    • Sử dụng ở người già

      • Các bệnh nhân gia tăng nguy cơ độc tính nghiêm trọng khi dùng liệu pháp kết hợp folinic acid và fluorouracil. Nên tiến hành các chăm sóc đặc biệt khi điều trị cho những bệnh nhân này.

Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Tương tác có thể làm giảm hiệu quả của sản phẩm hoặc gia tăng nguy cơ mắc các tác dụng phụ. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến của dược sĩ, bác sĩ khi muốn dùng đồng thời với các loại thuốc khác.

Lý do nên mua Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

  • Đang cập nhật.

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-32117-19.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar).

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Đóng gói: Hộp 1 lọ x 10 ml. Hộp 1 lọ x 5 ml.

  • Hạn dùng: 

    • 24 tháng kể từ ngày sản xuất

    • Hạn dùng sau khi pha loãng: Sau khi pha loãng trong dung dịch NaCl 0,9% hoặc glucose 5%, chế phẩm ổn định hóa lý trong 24 giờ ở điều kiện nhiệt độ 2 – 8oC.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Calcilinat 100mg/10ml Bidiphar - Giảm độc tính sau khi dùng liều cao methotrexat trong điều trị sarcom xương hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Tenafine Cream 15g các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ