Nesulix 200mg Danapha - Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-10 17:59:36

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21204-14
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Số đăng ký:

Video

Nesulix 200mg Danapha là gì?

  • Nesulix 200mg Danapha được nghiên cứu dựa trên thành phần chính là Amisulprid. Nesulix 200mg Danapha được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt. Dưới đây là một số thông tin về thuốc.

Thành phần có trong Nesulix 200mg Danapha

  • Amisulprid: 200mg.

Công dụng của Nesulix 200mg Danapha

  • Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt, trong đó có các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, âo giác, rối loạn suy nghĩ...) và/hoặc các triệu chứng âm tính (như cảm xúc cùn mòn, cách ly xã hội, tự sát...), và cả trong các trường hợp không biểu hiện chiếm ưu thế.

Hướng dẫn dùng Nesulix 200mg Danapha

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều lượng:

    • Theo sự hướng dẫn của Bác sĩ:

    • Một cách tổng quát, nếu liều < 400 mg thì dùng một liều duy nhất, nếu trên 400mg thì chia làm 2 lần.

    • Giai đoạn có các triệu chứng âm tính chiếm ưu thế:

    • Liều khuyến cáo từ 50 đến 300 mg/ngày. Chỉnh liều theo từng bệnh nhân. Liều tối ưu nằm trong khoảng 100 mg/ngày.

    • Giai đoạn hỗn hợp có cả triệu chứng dương tính và âm tính:

    • Khởi đầu điều trị, nên dùng liều để kiểm soát các triệu chứng dương tính, thường từ 400 đến 800 mg/ngày. Sau đó chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân để đạt được liều tối thiểu hiệu quả.

    • Giai đoạn có các cơn rối loạn cấp tính:

    • Khởi đầu điều trị

    • Sử dụng liều điều trị có hiệu quả ngay khi bắt đầu điều trị mà không cần phải dò liều.

    • Liều khuyến cáo từ 400 đến 800 mg/ngày, liều tối đa không được vượt quá 1200 mg/ngày.

    • Tiếp theo

    • Liều được duy trì hoặc được điều chỉnh tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.

    • Trong mọi trường hợp, cần phải tìm liều tối thiểu có hiệu quả cho từng bệnh nhân.

    • Suy thận: Do thuốc được đào thải qua thận, liều dùng cho bệnh nhân suy thận phải được giảm phân nửa ở bệnh nhân có thanh thải creatinin từ 30 đến 60 ml/phút và giảm còn 1/3 ở bệnh nhân có thanh thải creatinin từ 10 đến 30 ml/phút. Do thiếu dữ liệu ở bệnh nhân suy thận nặng có thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, chống chỉ định cho những bệnh nhân này.

    • Suy gan: Amisulprid chuyển hóa ít, do đó không cần thiết phải giảm liều cho những bệnh nhân suy gan.

Lưu ý khi sử dụng Nesulix 200mg Danapha

  • Chống chỉ định

    • Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

    • Một số trường hợp tăng huyết áp nặng đã được ghi nhận ở người bị u tế bào ưa crom dùng thuốc kháng dopaminergic, trong đó có một số thuốc thuộc nhóm benzamid. Do đó không được kê toa cho bệnh nhân đã biết chắc chắn hoặc nghi ngờ bị u tủy thượng thận.

    • Trẻ em (dưới 15 tuổi).

    • Bướu lệ thuộc prolactin đã được xác nhận hoặc nghi ngờ, chẳng hạn adenoma tuyến yên và ung thư vú.

    • Suy thận nặng (Thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút).

    • Levodopa.

    • Phụ nữ có thai.

  • Thận trọng khi sử dụng

    • Chú ý đề phòng

    • Hội chứng ác tính: Như đối với các thuốc an thần kinh khác, amisulprid có thể gây ra hội chứng ác tính (tăng thân nhiệt, cứng cơ, rối loạn thần kinh thực vật, mất nhận thức). Trường hợp thấy thân nhiệt tăng, nhất là khi dùng liều hàng ngày cao, phải ngừng thuốc ngay.

    • Kéo dài đoạn QT:

    • Tùy thuộc vào liều dùng, amisulprid có thể kéo dài đoạn QT dễ dẫn đến các rối loạn nhịp thất kiểu gây xoắn đỉnh. Tác động này được tăng cường nếu bệnh nhân bị chậm nhịp tim, hạ kali huyết, QT dài bẩm sinh hay do phối hợp với các thuốc kéo dài đoạn QT.

    • Trong trường hợp hoàn cảnh lâm sàng cho phép, trước khi kê toa nên chắc chắn rằng không có những tác nhân có thể dẫn đến loạn nhịp:

      • Nhịp tim chậm dưới 55 nhịp/phút.

      • Hạ kali huyết.

      • Đoạn QT dài bẩm sinh.

      • Đang điều trị bằng các thuốc có thể gây chậm nhịp đáng kể (dưới 55 nhịp/phút), có thể làm hạ kali huyết, làm chậm dẫn truyền trong tim, kéo dài đoạn QT.

    • Nên làm điện não đồ trước khi điều trị dài hạn với thuốc an thần kinh.

    • Thận trọng lúc dùng

      • Do thuốc được bài tiết qua thận nên giảm liều ở bệnh nhân suy thận. Không có số liệu ở bệnh nhân bị suy thận nặng.

      • Các thuốc an thần kinh được biết là có thể làm giảm ngưỡng gây động kinh, do đó cần thận trọng và tăng cường theo dõi khi điều trị bằng amisulprid cho những bệnh nhân có tiền sử động kinh.

      • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi do thường nhạy cảm cao với thuốc (an thần và hạ huyết áp).

      • Chỉ kê toa thuốc an thần kinh cho bệnh nhân bị run (Parkinson) khi thật cần thiết.

Nesulix 200mg Danapha phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Thường gặp: ADR > 1/100

    • Tăng prolactin máu, hồi phục khi ngừng thuốc, có thể gây một số biểu hiện lâm sàng: Tăng tiết sữa, vú to ở nam giới, căng vú, bất lực, lãnh cảm.

    • Tăng cân.

    • Triệu chứng ngoại tháp (run, tăng trương lực, tăng tiết nước bọt, bồn chồn đứng ngồi không yên, rối loạn vận động) có thể xảy ra. Các triệu chứng ngoại tháp thường nhẹ khi dùng liều duy trì và khỏi khi dùng thuốc chống liệt run kháng cholinergic, không cần phải ngưng amisulprid.

    • Tần số xảy ra các triệu chứng ngoại tháp tùy thuộc vào liều dùng, rất thấp khi dùng liều từ 50 đến 300 mg/ngày.

    • Trong các công trình nghiên cứu, những bệnh nhân được điều trị bằng amisulprid ít bị tác dụng ngoại tháp hơn so với các bệnh nhân được điều trị bằng haloperidol.

  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100

    • Buồn ngủ.

    • Rối loạn tiêu hóa như táo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng.

  • Hiếm gặp: ADR < 1/1000

    • Loạn trương lực cơ cấp tính (vẹo cổ, xoay mắt, cứng khít hàm...) có thể xảy ra. Các rối loạn này sẽ khỏi khi dùng thuốc chống liệt run kháng cholinergic, không cần phải ngưng amisulprid

    • Các rối loạn vận động muộn đặc trưng bằng các vận động không tự chủ ở lưỡi và/hoặc mặt đã được ghi nhận, nhất là sau khi dùng thuốc kéo dài.

    • Các thuốc chống liệt run kháng cholinergic không có hiệu quả và có thể làm các triệu chứng nặng thêm.

    • Một số trường hợp bị hạ huyết áp và chậm nhịp tim.

    • Một số trường hợp kéo dài đoạn QT và rất hiếm khi gây xoắn đỉnh.

    • Một số trường hợp bị dị ứng.

    • Một số trường hợp xảy ra cơn co giật.

    • Một số trường hợp xảy ra hội chứng ác tính.

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Chống chỉ định phối hợp

    • Levodopa: Do có đối kháng tương tranh giữa levodopa và các thuốc an thần kinh.

    • Trường hợp xảy ra hội chứng ngoại tháp gây bởi thuốc an thần kinh, không được dùng levodopa để điều trị mà nên dùng một thuốc kháng cholinergic.

    • Ở những bệnh nhân bị liệt run được điều trị với levodopa, trường hợp cần phải dùng thuốc an thần kinh, không nên tiếp tục dùng levodopa do có thể làm nặng thêm các rối loạn tâm thần và cũng không thể hiện được tác động do các thụ thể đã bị phong bế bởi các thuốc an thần kinh.

  • Không nên phối hợp

    • Rượu: Rượu làm tăng tác dụng an thần của thuốc an thần kinh. Việc giảm sự tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe hay vận hành. Tránh uống rượu và các thức uống hay thuốc có chứa rượu trong thời gian điều trị.

  • Lưu ý khi phối hợp

    • Thuốc trị tăng huyết áp: Do hiệp đồng tác dụng trên việc hạ huyết áp, có thể gây hạ huyết áp tư thế.

    • Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác (Thuốc chống trầm cảm có tác dụng an thần, thuốc giảm đau và chống ho họ morphin, nhóm kháng histamin H1 có tác dụng an thần, nhóm barbiturat, thuốc giải lo âu, clonidin và các thuốc cùng họ, thuốc ngủ, methadon, thalidomid): Tăng ức chế thần kinh trung ương. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe hay vận hành máy móc.

Lý do nên mua Nesulix 200mg Danapha tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Nesulix 200mg Danapha

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-21204-14.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược Danapha.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

  • Hạn dùng: 36 tháng.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Nesulix 200mg Danapha - Điều trị các rối loạn cấp tính và mạn tính của bệnh tâm thần phân liệt hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Tenafine Cream 15g các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ