Agimetpred 4 Agimexpharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-19 11:42:30

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24111-16
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Số đăng ký:
VD-24111-16

Video

Agimetpred 4 là thuốc gì?

  • Agimetpred 4mg là một thuốc thuộc nhóm corticosteroid, với hoạt chất chính là Methylprednisolone (4mg/viên). Thuốc được chỉ định trong các trường hợp cần kiểm soát phản ứng viêm, dị ứng hoặc ức chế miễn dịch như viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, bệnh tự miễn, hoặc phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Với cơ chế tác dụng mạnh mẽ, Agimetpred 4mg giúp giảm nhanh các triệu chứng sưng, đau và phù nề, đồng thời hỗ trợ ổn định miễn dịch trong nhiều bệnh lý. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về công dụng, liều dùng và những lưu ý quan trọng khi sử dụng Agimetpred 4mg để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho người bệnh.

Thành phần có trong Agimetpred 4

  • Methylprednisolone 4mg.

Công dụng của Agimetpred 4

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 
  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt
  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,
  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt
  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Hướng dẫn sử dụng Agimetpred 4

  • Cách sử dụng: Uống nguyên viên với lượng nước lọc vừa đủ. 
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Cơn hen cấp tính:
      • Methylprednisolon 32 đến 48 mg mỗi ngày, dùng liên tục trong 5 ngày, sau đó có thể dùng với liều thấp hơn trong 1 tuần. Khi khỏi cơn cấp tính, methylprednisolon được giảm dần nhanh.
    • Viêm khớp dạng thấp:
      • Liều bắt đầu: 4-6 mg methylprednisolon/ngày.
      • Trong đợt cấp tính: 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.
    • Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng:
      • Dùng trong liệu pháp tấn công:10 đến 30 mg/kg/đợt (thường dùng 3 lần).
    • Viêm loét đại tràng mạn tính:
      • Bệnh nhẹ: Thụt giữ (80 mg).
      • Đợt cấp tính nặng: Uống (8 đến 24 mg/ngày).
    • Hội chứng thận hư nguyên phát:
      • Liều bắt đầu dùng hàng ngày: 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6 đến 8 tuần.
    • Thiếu máu tan máu do miễn dịch:
      • Mỗi ngày methylprednisolon 64 mg, uống trong 3 ngày. Phải điều trị bằng methylprednisolon ít nhất trong 6 – 8 tuần.
    • Bệnh sarcoid:
      • Methylprednisolon 0,8 mg/kg/ngày, để làm thuyên giảm bệnh.
      • Dùng liều duy trì thấp: 8 mg/ngày.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ có thể sảy ra khi sử dụng Agimetpred 4:
    • Tác dụng phụ ngắn hạn (thường gặp khi dùng liều thấp hoặc ngắn ngày):
      • Tiêu hóa: Buồn nôn, ợ nóng, khó tiêu.
      • Thần kinh: Mất ngủ, kích động, chóng mặt.
      • Da: Nổi mụn, đỏ mặt, ra mồ hôi nhiều.
      • Chuyển hóa: Tăng đường huyết, giữ nước (phù mặt, chân).
    • Tác dụng phụ nghiêm trọng (khi dùng liều cao hoặc kéo dài):
      • Loãng xương, hoại tử xương (đặc biệt ở háng, vai).
      • Tăng huyết áp, suy tim.
      • Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.
      • Teo tuyến thượng thận (nếu ngừng đột ngột).
      • Nhiễm trùng nặng do suy giảm miễn dịch (nấm, lao, herpes).
      • Rối loạn tâm thần (trầm cảm, kích động).

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Thuốc chống đông máu (Warfarin):
    • Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc lợi tiểu (Furosemide, Hydrochlorothiazide):
    • Tăng nguy cơ hạ kali máu.
  • Thuốc chống tiểu đường (Insulin, Metformin):
    • Làm tăng đường huyết, giảm hiệu quả kiểm soát đường huyết.
  • Thuốc chống nấm (Ketoconazole, Itraconazole):
    • Tăng nồng độ Methylprednisolone trong máu, dễ gây tác dụng phụ.
  • Thuốc NSAIDs (Ibuprofen, Aspirin):
    • Tăng nguy cơ loét dạ dày và xuất huyết tiêu hóa.
  • Thuốc ức chế miễn dịch (Cyclosporine, Tacrolimus):
    • Tăng nguy cơ nhiễm trùng và độc tính thận.

Sản phẩm tương tự

Thông tin khác

  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Agimetpred 4 Agimexpharm hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ