Enalapril VPC 10 - Thuốc điều trị suy tim và tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-04 01:03:27

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Enalapril
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén
Số đăng ký:
VD-26781-17

Video

Enalapril VPC 10 là gì?

  • Enalapril VPC 10 là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Enalapril với hàm lượng 10mg, có công dụng trong điều trị tăng huyết áp và suy tim hiệu quả. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 3 vỉ x 10 viên nén. Thuốc Enalapril VPC 10 được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-26781-17.

Thành phần có trong Enalapril VPC 10

  • Enalapril: 10mg

Công dụng của Enalapril VPC 10

  • Enalapril VPC 10 được chỉ định trong điều trị các trường hợp sau:
    • Tăng huyết áp
    • Suy tim (giảm tử vơng và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người loạn năng thất trái không triệu chứng).
    • Sau nhỏi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).

Hướng dẫn dùng Enalapril VPC 10

  • Cách sử dụng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều lượng:
    • Điều tri tăng huyết áp
      • Điều chỉnh liễu theo đáp ứng về huyết áp của người bệnh
      • Liều khởi đầu: không khuyến cáo dùng chế phẩm này.
      • Liều duy trì thông thường từ 10 – 40 mg, uống 1 hoặc 2 lần trong ngày
      • Nếu huyết áp không được kiểm soát tốt bằng enalapril đơn độc có thể thêm một thuốc lợi tiểu.
    • Điều trị suy tim
      • Liều duy trì thông thường trong suy tim sung huyết: 5 -20 mg mỗi ngày, chia làm 2 lần. Liều tối đa khuyến cáo: 40 mg mỗi ngày, thường chia 2 lần.

Lưu ý khi sử dụng Enalapril VPC 10

  • Để xa tầm tay của trẻ em
  • Đọc kĩ hướng dẫn khi sử dụng
  • Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
  • Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thân ở người chỉ có một thận.
  • Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
  • Hạ huyết áp có trước.

Enalapril VPC 10 phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Người bệnh nhận được sự chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn.
  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu.
  • Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ.
  • Rối loạn mắt: mờ mắt.
  • Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud.
  • Rối loạn đường hô hấp: ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khán giọng, vco thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin.
  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn.
  • Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da).
  • Rối loạn mô dưới da và da: nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu.
  • Hệ sinh sản: bất lực, chứng to vú ở đàn ông.
  • Các rối loạn khác: suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt.
  • Các bất thường xét nghiệm: chứng tăng kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương.
  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Thông tin với bác sĩ các sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Lý do nên mua Enalapril VPC 10 tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.
  • Giá cả phải chăng.
  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.
  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Enalapril VPC 10

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.
  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-26781-17

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
  • Hạn dùng: 36 tháng
  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/ 

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Enalapril VPC 10 - Thuốc điều trị suy tim và tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ