Maxapin 1g Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-28 19:28:52

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:

Video

Maxapin 1g Pymepharco là gì?

  • Maxapin 1g Pymepharco là thuốc được nghiên cứu dựa trên thành phần chính là Cefepime. Maxapin 1g Pymepharco được sử dụng trong trường hợp điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên và dưới, điều trị viêm màng não ở trẻ em.

Thành phần có trong Maxapin 1g Pymepharco

  • Cefepime: 1g.

Công dụng của Maxapin 1g Pymepharco

  • Thuốc Maxapin 1g được chỉ định dùng trong điều trị nhiễm khuẩn vừa và nặng do các vi khuẩn nhạy cảm, gồm các trường hợp sau:

    • Ðiều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên và dưới (biến chứng và chưa biến chứng), nhiễm khuẩn da và mô mềm, các nhiễm khuẩn trong khoang bụng gồm viêm phúc mạc và nhiễm khuẩn mật, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn phụ khoa, giảm bạch cầu gây sốt.

    • Ðiều trị viêm màng não ở trẻ em (ngoại trừ do Listeria monocytogenes).

Hướng dẫn dùng Maxapin 1g Pymepharco

  • Cách sử dụng:

    • Thuốc dùng đường tiêm bắp (IM) hoặc tiêm tĩnh mạch (IV).

    • Maxapin 1g có thể dùng tiêm tĩnh mạch chậm (3–5 phút), tiêm vào bộ ống của dịch truyền hoặc tiêm trực tiếp vào dịch truyền hay tiêm bắp sâu.

  • Liều lượng:

    • Người lớn và trẻ em > 40 kg

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu từ nhẹ đến trung bình: 0,5–1 g IV hay IM mỗi 12 giờ.

      • Các nhiễm khuẩn khác từ nhẹ đến trung bình: 1 g IV hay IM mỗi 12 giờ.

      • Nhiễm khuẩn nặng (nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi, nhiễm khuẩn mật, nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da): 2 g IV mỗi 12 giờ.

      • Giảm bạch cầu gây sốt: 2 g IV mỗi 8 giờ.

      • Nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng: 2 g IV mỗi 8 giờ.

      • Nhiễm khuẩn nặng trong khoang bụng: 2 g IV mỗi 12 giờ, kết hợp với tiêm tĩnh mạch metronidazole.

    • Trẻ em từ 2 tháng đến 12 tuổi và ≤ 40 kg

      • Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiểu, da và cấu trúc da: 50 mg/kg mỗi 12 giờ.

      • Viêm màng não, giảm bạch cầu trung tính kèm theo sốt, nhiễm khuẩn huyết: 50 mg/kg mỗi 8 giờ, đợt điều trị thường 7–10 ngày.

      • Bệnh nhân nhi 1–2 tháng tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ hoặc 12 giờ.

      • Trẻ > 12 tuổi nhưng < 40 kg: Dùng liều cho trẻ có trọng lượng < 40 kg.

    • Đối tượng khác

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi kèm theo suy thận.

      • Người bị suy giảm chức năng thận: Cefepime bị thải trừ gần như hoàn toàn qua sự lọc cầu thận, do đó liều dùng cho bệnh nhân có chức năng thận suy giảm (ClCr < 30 mL/phút) phải hiệu chỉnh lại cho phù hợp theo sự hướng dẫn của bác sĩ.

      • Bệnh nhân thẩm phân máu: Trong vòng 3 giờ sau khi thẩm phân máu, khoảng 68% lượng cefepime có trong cơ thể sẽ được loại trừ ra ngoài. Vì vậy, vào cuối mỗi đợt thẩm phân phải dùng một liều cefepime bằng liều ban đầu. Trong thẩm phân phúc mạc liên tục, cefepime có thể sử dụng ở mức liều khuyến cáo cho đối tượng bình thường nhưng khoảng cách dùng thuốc là 48 giờ/lần.

      • Thời gian điều trị phụ thuộc vào quá trình nhiễm khuẩn, vì vậy sẽ được xác định bởi bác sĩ điều trị.

    • Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý khi sử dụng Maxapin 1g Pymepharco

  • Chống chỉ định:

    • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin.

  • Thận trọng khi sử dụng:

    • Trước khi dùng cefepime, nên kiểm tra cẩn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc khác.

    • Không được dùng đồng thời với các thuốc có độc tính với thận hoặc thuốc lợi tiểu mạnh.

    • Là kháng sinh phổ rộng, không nên dùng cefepime điều trị kéo dài vì có thể gây ra bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm (như Enterococcus, Candida).

    • Viêm đại tràng giả mạc thường xảy ra khi dùng kháng sinh, nên giám sát bệnh nhân chặt chẽ để phát hiện kịp thời các trường hợp tiêu chảy do thuốc.

  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc không ảnh hưởng đến quá trình lái xe và vận hành máy móc.

  • Thời kỳ mang thai:

    • Có thể dùng cefepime cho người mang thai, nhưng cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và thai nhi trước khi chỉ định.

  • Thời kỳ cho con bú:

    • Một lượng cefepime tiết vào sữa mẹ.

    • Có ba vấn đề có thể xảy ra cho trẻ bú sữa người mẹ dùng cefepime: Thay đổi vi khuẩn chí trong ruột, tác động trực tiếp của thuốc lên trẻ, trở ngại cho đánh giá kết quả nuôi cấy vi khuẩn cần làm khi sốt cao.

    • Cần theo dõi trẻ bú sữa người mẹ có dùng cefepime.

Maxapin 1g Pymepharco phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Tiêu hoá: Rối loạn tiêu hoá.

    • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.

    • Đau thoáng qua tại chỗ tiêm bắp.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm tĩnh mạch.

  • Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

    • Quá mẫn.

    • Thay đổi huyết học thoáng qua.

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Dùng chung với furosemide có thể gây điếc.

  • Phản ứng glucose/niệu dương tính giả nếu sử dụng các tác nhân khử trong thời gian điều trị bằng cefepime.

  • Thông tin với bác sĩ các sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Lý do nên mua Maxapin 1g Pymepharco tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Maxapin 1g Pymepharco

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-20325-13.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần Pymepharco.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Đóng gói: Hộp 1 lọ.

  • Hạn dùng: 36 tháng.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

Giá của Maxapin 1g Pymepharco bao nhiêu?

  • Giá Maxapin 1g Pymepharco hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Maxapin 1g Pymepharco các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Maxapin 1g Pymepharco mua ở đâu chính hãng?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Maxapin 1g Pymepharco tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng theo 2 khung giờ sau:sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline:Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Maxapin 1g Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ