Negacef 750mg Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-28 20:10:07

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:

Video

Negacef 750mg Pymepharco là gì?

  • Negacef 750mg Pymepharco là thuốc được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm, dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiêu hóa. Negacef 750mg Pymepharco được nghiên cứu và phát triển bởi chuyên gia.

Thành phần có trong Negacef 750mg Pymepharco

  • Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri): 750mg.

Công dụng của Negacef 750mg Pymepharco

  • Thuốc tiêm Negacef 750mg được chỉ định để điều trị những bệnh nhân bị nhiễm trùng do các chủng sinh vật nhạy cảm trong các bệnh sau:

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mô tế bào, viêm quầng và nhiễm trùng vết thương.

    • Dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiêu hóa (bao gồm cả thực quản), chỉnh hình, tim mạch và phụ khoa (bao gồm cả sinh mổ).

    • Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm xoang, viêm amydal, viêm họng, viêm phế quản cắp và mạn, viêm phổi do vi khuẩn, áp xe phổi và nhiễm trùng phôi hậu phẫu. 

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, viêm thận- bể thận, viêm bàng quang.

    • Nhiễm khuẩn xương - khớp: viêm xương - cơ xương, viêm khớp nhiễm khuẩn. 

    • Nhiễm khuẩn sản phụ khoa: các bệnh viêm vùng chậu. 

    • Nhiễm khuẩn lậu cầu không biến chứng và lan tỏa ở cả nam và nữ.

    • Ngoài ra còn dùng để điều trị viêm màng não và nhiễm trùng huyết.

Hướng dẫn dùng Negacef 750mg Pymepharco

  • Cách sử dụng:

    • Đối với tiêm bắp:

      • Mỗi lọ 750mg Cefuroxim để tiêm nên được pha với 3mL nước vô trùng để tiêm. Lắc nhẹ để phân tán và rút hết hỗn dịch thu được để tiêm.

    • Đối với tiêm đường tĩnh mạch:

      • Mỗi lọ 750mg nên được hòa với 8,3mL nước vô trùng để tiêm. Rút hoàn toàn dung dịch thu được để tiêm.

  • Liều lượng:

    • Đối với người lớn và trẻ em > 40kg:

      • Viêm phổi và các đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 750mg mỗi 8 giờ (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp)

      • Nhiễm trùng mô mềm: viêm mô tế bào, viêm quầng và nhiễm trùng vết thương: 750mg mỗi 8 giờ (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp)

      • Nhiễm trùng trong ổ bụng: 750mg mỗi 8 giờ (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp)

      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng, bao gồm cả viêm bể thận: 1,5g mỗi 8 giờ (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp)

      • Nhiễm trùng nặng: 

        • 750mg mỗi 6 giờ (tiêm tĩnh mạch)

        • 1,5g mỗi 8 giờ (tiêm tĩnh mạch)

      • Dự phòng phẫu thuật cho phẫu thuật tiêu hóa, phụ khoa (bao gồm cả sinh mổ) và phẫu thuật chỉnh hình: 1,5g với khởi mê. Điều này có thể được bổ sung với hai liều 750mg (tiêm bắp) sau 8 giờ và 16 giờ

      • Dự phòng phẫu thuật cho các hoạt động tim mạch và thực quản: 1,5g khi khởi mê, tiếp theo là 750mg (tiêm bắp) cứ 8 giờ một lần trong 24 giờ tiếp theo

      • Bệnh lậu không biến chứng: Liều duy nhất 1,5g, có thể chia làm hai mũi 750mg tiêm bắp vào các vị trí khác nhau (ví dụ vào hai mông)

    • Đối với trẻ em dưới 40kg:

      • Viêm phổi:

        • Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ >3 tuần và trẻ <40 kg: 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) mỗi ngày 3 hoặc 4 lần; liều 60mg/kg/ngày

      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng, bao gồm cả viêm bể thận:

        • Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ >3 tuần và trẻ <40 kg: 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) mỗi ngày 3 hoặc 4 lần; liều 60mg/kg/ngày

      • Nhiễm trùng mô mềm: viêm mô tế bào, viêm quầng và nhiễm trùng vết thương:

        • Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ >3 tuần và trẻ <40 kg: 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) mỗi ngày 3 hoặc 4 lần; liều 60mg/kg/ngày

      • Nhiễm trùng trong ổ bụng:

        • Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ >3 tuần và trẻ <40 kg: 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) mỗi ngày 3 hoặc 4 lần; liều 60mg/kg/ngày

      • Viêm phổi:

        • Trẻ sơ sinh (sơ sinh đến 3 tuần): 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) chia làm 2 hoặc 3 lần

      • Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng, bao gồm cả viêm bể thận:

        • Trẻ sơ sinh (sơ sinh đến 3 tuần): 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) chia làm 2 hoặc 3 lần

      • Nhiễm trùng mô mềm: viêm mô tế bào, viêm quầng và nhiễm trùng vết thương:

        • Trẻ sơ sinh (sơ sinh đến 3 tuần): 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) chia làm 2 hoặc 3 lần

      • Nhiễm trùng trong ổ bụng:

        • Trẻ sơ sinh (sơ sinh đến 3 tuần): 30 đến 100mg/kg/ngày (tiêm tĩnh mạch) chia làm 2 hoặc 3 lần

    • Đối với người suy thận:

      • Thanh thải creatinin T 1/2 (Thời gian bán thải)(giờ) Liều mg
        > 20mL/phút/1,73 m2 1,7–2,6 Không cần thiết phải giảm liều tiêu chuẩn (750mg đến 1,5g ba lần mỗi ngày)
        10-20mL/phút/1,73m2 4,3–6,5 1 lọ x 2 lần/ngày
        <10mL/phút/1,73m2 14,8–22,3 1 lọ 750mg một lần mỗi ngày
        Bệnh nhân chạy thận nhân tạo 3,75 Liều 1 lọ 750mg nữa nên được tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp vào cuối mỗi lần thẩm phân; Ngoài việc sử dụng đường tiêm, cefuroxime natri có thể được đưa vào dịch thẩm phân phúc mạc (thường là 250mg cho mỗi 2 lít dịch thẩm tách)
        Bệnh nhân suy thận đang chạy thận nhân tạo liên tục qua đường tĩnh mạch (CAVH) hoặc lọc máu thông lượng cao (HF) trong các đơn vị điều trị tích cực 7,9–12,6 (CAVH)
        1,6 (HF)
        1 lọ 750mg x 2 lần/ngày; đối với sự thẩm thấu thông lượng thấp, hãy làm theo liều lượng khuyến cáo khi chức năng thận bị suy giảm

         

Lưu ý khi sử dụng Negacef 750mg Pymepharco

  • Chống chỉ định:

    • Negacef 750mg không dùng cho bệnh nhân quá mẫn với cefuroxim hoặc kháng sinh cephalosporin, có tiền sử quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ như phản ứng phản vệ) với bất kỳ loại tác nhân kháng khuẩn beta-lactam nào khác (penicilin, monobactam và carbapenems).

  • Lưu ý và thận trọng:

    • Thận trọng khi sử dụng cùng với thuốc lợi niệu mạnh và kháng sinh nhóm aminoglycosid vì có thể gây suy giảm chức năng thận. 

    • Trước khi dùng cefuroxim, nên kiểm tra cẩn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc khác. 

    • Thận trọng khi sử dụng trên người rối loạn chức năng thận. 

    • Sử dụng cefuroxim kéo dài có thể đưa đến bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm, trường hợp này có thể phải ngưng thuốc.

Negacef 750mg Pymepharco phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Thường gặp:

    • Đau rát tại khu vực tiêm và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền.

    • Ỉa chảy hoặc ban da dạng sần. 

  • Ít gặp:

    • Thử nghiệm Coombs dương tính.

    • Sốc phản vệ.

    • Tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Giảm bạch cầu trung tính.

    • Giảm bạch cầu.

    • Nhiễm nấm candida.

    • Cảm thấy buồn nôn hoặc nôn.

    • Nổi mày đay, ngứa.

    • Tăng creatinin trong huyết thanh. 

  • Hiếm gặp:

    • Sốt.

    • Thiếu máu tan máu.

    • Viêm đại tràng, mang giả.

    • Nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure huyết, creatinin huyết.

    • Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson.

    • Hoại tử bao bì nhiễm độc.

    • Vàng da ứ mật.

    • Tăng nhẹ AST, ALT.

    • Viêm thận kẽ.

    • Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận).

    • Đau đầu.

    • Kích động.

    • Đau khớp.

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Cefuroxime có khả năng tác động đến hệ vi khuẩn trong đường ruột, từ đó giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai kết hợp và giảm tái hấp thu estrogen.

  • Cefuroxime được thải trừ qua quá trình lọc ở cầu thận và bài tiết ở ống thận. Không khuyến cáo sử dụng đồng thời với probenicid. Dùng đồng thời probenecid kéo dài thời gian bài tiết cefuroxim và làm tăng nồng độ đỉnh trong huyết thanh.

  • Điều trị liều cao với Cephalosporin nên được thực hiện thận trọng trên những bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu tác dụng mạnh (như Furosemide) hoặc các chế phẩm có khả năng gây độc cho thận (như kháng sinh aminoglycoside), vì không thể loại trừ suy giảm chức năng thận do phối hợp như vậy.

  • Không nên pha loãng cefuroxim bằng Natri bicarbonat.

  • Sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu đường uống có thể làm tăng tỷ lệ bình thường hóa chỉ số xét nghiệm INR (đo thời gian đông máu).

  • Thông tin với bác sĩ các sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Lý do nên mua Negacef 750mg Pymepharco tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Negacef 750mg Pymepharco

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-20039-13.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần Pymepharco.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Đóng gói: Hộp 1 lọ.

  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

Giá của Negacef 750mg Pymepharco bao nhiêu?

  • Giá Negacef 750mg Pymepharco hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Negacef 750mg Pymepharco các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Negacef 750mg Pymepharco mua ở đâu chính hãng?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Negacef 750mg Pymepharco tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng theo 2 khung giờ sau:sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline:Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Negacef 750mg Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ