Padro-BFS 3mg CPC1HN

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-22 09:15:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34163-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Số đăng ký:
VD-34163-20

Video

Padro-BFS 3mg là thuốc gì?

  • Padro-BFS 3mg là một chế phẩm thuốc chứa thành phần Pamidronate (dưới dạng dinatri pamidronate), thuộc nhóm bisphosphonates. Thuốc được sử dụng chủ yếu để điều trị và ngăn ngừa các bệnh lý xương, đặc biệt là các tình trạng liên quan đến tiêu xương và tăng canxi huyết. Padro-BFS 3mg thường được chỉ định trong các trường hợp ung thư di căn xương, bệnh Paget của xương, và loãng xương, giúp làm giảm quá trình phân hủy xương, duy trì mật độ xương ổn định và giảm nguy cơ gãy xương. Với cơ chế tác dụng mạnh mẽ, Padro-BFS 3mg đóng vai trò quan trọng trong việc điều trị và cải thiện tình trạng các bệnh lý về xương.

Thành phần có trong Padro-BFS 3mg

  • Pamidronat ham lượng 30mg.

 Dược lực của Pamidronat

  • Pamidronat là một thuốc thuộc nhóm bisphosphonates, chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh lý liên quan đến tiêu xương và tăng canxi huyết, đặc biệt trong các bệnh lý như ung thư di căn xương, bệnh Paget của xương và loãng xương. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của osteoclasts (tế bào hủy xương), từ đó làm giảm quá trình phân hủy xương và giúp duy trì mật độ xương ổn định.

Công dụng của Padro-BFS 3mg

  • Padro-BFS 3mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
    • Tăng calcium huyết trong ung thư xương
    • Bệnh Paget
    • Tổn thương tiêu xương trong bệnh đa u tủy hoặc trong ung thư vú di căn

Hướng dẫn sử dụng Padro-BFS 3mg

  • Cách sử dụng: Tiêm truyền.
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Tăng canxi huyết trong ung thư:
      • Canxi huyết mức vừa phải (12 - 13,5 mg/dl): Liều khởi đầu 60 - 90 mg, truyền tĩnh mạch một lần trong ít nhất 4 giờ.
      • Canxi huyết nặng (trên 13,5 mg/dl): Liều khởi đầu 90 mg, truyền tĩnh mạch trong 24 giờ.
      • Tổng liều tối đa cho mỗi đợt điều trị là 90 mg. Điều trị nhắc lại có thể được thực hiện nếu mức canxi không giảm trong 3-7 ngày.
    • Bệnh Paget:
      • Liều khuyến cáo là 30 mg/ngày, truyền tĩnh mạch trong 4 giờ, trong 3 ngày liên tiếp (tổng liều 90 mg). Đáp ứng điều trị thường sau 1 tuần và kéo dài 5-12 tháng.
    • Bệnh đa u tủy:
      • Liều 90 mg, truyền tĩnh mạch mỗi tháng một lần. Điều trị có thể kéo dài ít nhất 21 tháng, tùy theo tình trạng bệnh.
    • Ung thư vú di căn:
      • Liều 90 mg, truyền tĩnh mạch trong 2 giờ, cách 3-4 tuần một lần. Hiệu quả giảm đau xương thường xuất hiện trong 2 tuần.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ có thể sảy ra khi sử dụng Padro-BFS 3mg:
    • Rất thường gặp:
      • Sốt, mệt mỏi, suy nhược.
      • Nhức đầu, mất ngủ.
      • Buồn nôn, nôn, chán ăn, táo bón, khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy.
      • Ho, khó thở, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm xoang, tràn dịch màng phổi.
      • Nhược cơ, đau cơ, đau xương, đau khớp, hoại tủy răng ở bệnh nhân ung thư.
      • Thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tăng creatinin huyết.
      • Hạ magnesium huyết, hạ calciumum huyết, hạ kalium huyết, hạ phosphate huyết.
      • Phản ứng viêm, xơ hóa vùng tiêm.
    • Thường gặp:
      • Rung nhĩ, cuồng nhĩ, ngất, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, suy tim, phù, tăng và giảm huyết áp.
      • Buồn ngủ, loạn thần.
      • Xuất huyết tiêu hóa, viêm.
      • Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
      • Đau lưng, đau xương.
      • Tăng urê huyết.
      • Phổi có ran, viêm mũi.
      • Suy giáp.
      • Nhiễm nấm Candida.
    • Ít gặp:
      • Đau, ảo giác, khó chịu.
      • Phân có máu vi thể, vị giác bất thường.
      • Phù mạch, ban da.
      • Giảm bạch cầu, giảm lympho bào.
      • Tăng nguy cơ gãy xương, hoại tử xương, đặc biệt hoại tử xương hàm.
      • Nhiễm độc thận, suy thận cấp.
      • Phù mạch, viêm tĩnh mạch nơi tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy thất trái.
      • Viêm kết mạc, bệnh về mắt khác.
      • Dị ứng, sốc phản vệ, triệu chứng của nhiễm khuẩn.
      • Herpes.

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Việc sử dụng đồng thời các chế phẩm calcium hoặc vitamin D với Pamidronate có thể làm giảm hiệu quả điều trị tăng canxi huyết. Điều này là do calcium và vitamin D có thể làm tăng lượng canxi trong máu, làm đối kháng với tác dụng giảm canxi của Pamidronate. Vì vậy, khi sử dụng đồng thời các chế phẩm này, cần theo dõi cẩn thận mức canxi huyết và điều chỉnh liều lượng thuốc sao cho phù hợp để tránh giảm hiệu quả điều trị.
  • Khi sử dụng Pamidronate đồng thời với thuốc lợi tiểu quai (như furosemide), không có sự ảnh hưởng đến tác dụng làm giảm canxi huyết của Pamidronate. Tuy nhiên, việc sử dụng thuốc lợi tiểu quai có thể làm tăng khả năng thải canxi qua thận, vì vậy cần theo dõi cẩn thận nồng độ canxi huyết để tránh hạ canxi quá mức.
  • Khi sử dụng Pamidronate kết hợp với các kháng sinh nhóm Aminoglycosid (như gentamicin), có thể gây giảm canxi huyết nghiêm trọng. Do đó, cần phải theo dõi chặt chẽ và kiểm soát các ion calcium và magnesium trong máu để ngăn ngừa các biến chứng như rối loạn nhịp tim hoặc yếu cơ.
  • Pamidronate có thể làm tăng tác dụng của thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs), điều này có thể làm tăng nguy cơ của các tác dụng phụ như loét dạ dày, suy thận và tăng nguy cơ xuất huyết. Cần theo dõi bệnh nhân khi sử dụng kết hợp thuốc này, đặc biệt là trong các trường hợp điều trị kéo dài.
  • Sự kết hợp của Pamidronate với Thalidomide có thể dẫn đến các biến chứng nghiêm trọng như suy thận cấp và hoại tử tủy xương, đặc biệt là trong trường hợp xương hàm (xương răng). Mặc dù chưa có nghiên cứu cụ thể về sự tương tác này, nhưng các thuốc thuộc nhóm bisphosphonate, bao gồm Pamidronate, không nên sử dụng đồng thời với hormon cận giáp, vì có thể gây ảnh hưởng không mong muốn đến chức năng xương và nồng độ canxi trong cơ thể.
  • Cuối cùng, các thuốc thuộc nhóm bisphosphonate, bao gồm Pamidronate, có thể gây cản trở các thuốc sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh khi chụp xương. Điều này có thể làm giảm chất lượng hình ảnh hoặc gây khó khăn trong việc đánh giá tình trạng xương, vì vậy bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về việc sử dụng thuốc này trước khi tiến hành các xét nghiệm hình ảnh.

Sản phẩm tương tự

  • Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm Idrona 30 có công dụng tương tự như Padro-BFS 3mg.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

Thông tin khác

  • Đóng gói: Hộp 10 lọ.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Padro-BFS 3mg CPC1HN hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ