Pyfaclor kid Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-09 06:05:17

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:

Video

Pyfaclor kid Pymepharco là gì?

  • Pyfaclor kid Pymepharco là thuốc được bào chế ở dạng cốm. Pyfaclor kid Pymepharco có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm Amidan tái phát nhiều lần.

Thành phần có trong Pyfaclor kid Pymepharco

  • Mỗi gói 2g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg.

Công dụng của Pyfaclor kid Pymepharco

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn nhạy cảm.

  • Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm Amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có bội nhiễm, viêm phổi, đợt bùng phát của viêm phế quản mạn tính.

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm (bao gồm viêm thận – bể thận và viêm bàng quang).

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các chủng Staphylococcus Aureus nhạy cảm với Methicilin và Streptococcus Pyogenes nhạy cảm.

Hướng dẫn dùng Pyfaclor kid Pymepharco

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

    • Cho thuốc vào trong ½ ly nước, khuấy đều tạo hỗn dịch.

  • Liều lượng:

    • Người lớn:

      • Liều thông thường 250mg mỗi 8 giờ. Liều tối đa 4g/ngày.

      • Viêm họng, viêm phế quản, viêm amiđan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn dường tiết niệu dưới: 250 – 500mg x 2 lần/ngày.

      • Hoặc 250mg x 3 lần/ngày.

      • Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: 500mg x 3 lần/ngày.

    • Trẻ em:

      • Trẻ em > 1 tháng tuổi: Liều thông thường 20 – 40mg/kg/ngày, chia ra uống mỗi 8 giờ.

      • Liều tối đa 1g/ngày. Viêm tai giữa ở trẻ em: 40mg/kg/ngày chia làm 2 – 3 lần.

      • Trẻ em < 1 tháng tuổi: Liều lượng chưa được xác định.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Cefaclor có thể dùng cho bệnh nhân suy thận.

      • Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau: Nếu độ thanh thải creatinin 10 – 50ml/phút, dùng 50% liều thường dùng;

      • Nếu độ thanh thải creatinin < 10ml/phút, dùng 25% liều thường dùng.

    • Bệnh nhân phải thẩm tách máu đều đặn:

      • Dùng liều khởi đầu 250mg -1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều diều trị 250 – 500mg cứ 6 – 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.

    • Người cao tuổi:

      • Dùng liều như người lớn.

Lưu ý khi sử dụng Pyfaclor kid Pymepharco

  • Chống chỉ định:

    • Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin và các thành phần khác của thuốc.

    • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.

  • Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc.

  • Thận trọng với bệnh nhân suy thận.

  • Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú

    • Thận trọng sử dụng Cefaclor đối với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với Penicilin.

    • Thận trọng khi dùng Cefaclor cho bệnh nhân suy thận nặng.

    • Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc do Clostridium Difficile.

    • Thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.

    • Cần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh có tiềm năng gây độc thận (như nhóm kháng sinh Aminoglycosid) hoặc với thuốc lợi tiểu Furosemid, Acid Ethacrynic.

    • Test Coombs dương tính trong khi điều trị bằng Cefaclor.

    • Tìm Glucose niệu bằng các chất khử có thể dương tính giả.

    • Thận trọng ở những bệnh nhân bị Phenylceton niệu, do trong thành phần có Aspartam.

Pyfaclor kid Pymepharco phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Ước tính gặp ở khoảng 4% người bệnh dùng cefaclor.

  • Ban da và tiêu chảy thường gặp nhất.

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy.

    • Da: Ban da dạng sởi.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Test Coombs trực tiếp dương tính.

    • Máu: Tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

    • Da: Ngứa, nổi mày day.

    • Tiết niệu – sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh (thường gặp ở bệnh nhi dưới 6 tuổi).

    • Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da mụn mủ toàn thân.

    • Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: Ban da dạng, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu.

    • Máu: Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.

    • Gan: Tăng enzym gan (ASAT, ALAT, phosphatase kiềm), viêm gan và vàng da ứ mật.

    • Thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ Urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường.

    • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), tăng kích động, đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác và ngủ gà.

    • Bộ phận khác: Đau khớp.

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Dùng dồng thời Cefaclor và Warfarin hiếm khi gây tăng thời gian Prothrombin, biểu hiện gây chảy máu hay không chảy máu lâm sàng.

  • Bệnh nhân thiếu Vitamin K (ăn kiêng, hội chứng kém hấp thu) và bệnh nhân suy thận là những đối tượng có nguy cơ cao gặp tương tác.

  • Đối với những bệnh nhân này, nên theo dõi thường xuyên thời gian Prothrombin và điều chỉnh liều nếu cần thiết.

  • Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh.

  • Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh Aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu Furosemid có thể làm tăng độc tính đối với thận.

  • Thông tin với bác sĩ các sản phẩm, thuốc mà bạn đang sử dụng.

Lý do nên mua Pyfaclor kid Pymepharco tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Pyfaclor kid Pymepharco

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-26427-17.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần Pymepharco.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Đóng gói: Hộp 24 gói.

  • Hạn dùng: 36 tháng.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

Giá của Pyfaclor kid Pymepharco bao nhiêu?

  • Giá Pyfaclor kid Pymepharco hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Pyfaclor kid Pymepharco các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Pyfaclor kid Pymepharco mua ở đâu chính hãng?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Pyfaclor kid Pymepharco tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng theo 2 khung giờ sau:sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline:Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Pyfaclor kid Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ