Bostocef 300 - Cefdinir Boston 300mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-02-19 15:12:31

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110536424
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang
Số đăng ký:
893110536424

Video

Bostocef 300 là thuốc gì?

  • Bostocef 300 là một loại kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba, được sử dụng trong điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn. Với thành phần chính là Cefixime, Bostocef 300 có tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn gây bệnh phổ biến, giúp điều trị hiệu quả các bệnh lý như viêm họng, viêm phế quản, viêm tai giữa và nhiễm trùng đường tiết niệu. Thuốc thường được chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng nhẹ đến vừa, giúp giảm nhanh các triệu chứng khó chịu và ngăn ngừa biến chứng.

Thành phần có trong Bostocef 300

  • Cefdinir hàm lượng 300mg.

Công dụng của Bostocef 300

  • Bostocef 300 được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như:
    • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
    • Viêm họng, viêm amidan: Giúp giảm nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes gây ra, hỗ trợ điều trị viêm họng cấp và mạn tính.
    • Viêm xoang cấp tính: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn xoang do vi khuẩn nhạy cảm, giúp giảm nhanh triệu chứng đau nhức và viêm nhiễm.
    • Viêm tai giữa: Hỗ trợ điều trị viêm tai giữa cấp ở cả trẻ em và người lớn, giảm viêm và hạn chế sự lây lan của vi khuẩn.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Điều trị các bệnh nhiễm trùng ngoài da như viêm mô tế bào, nhiễm trùng vết thương và áp xe da.

Hướng dẫn sử dụng Bostocef 300

  • Cách sử dụng: Uống.
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Đối với người trưởng thành
      • Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng: Uống 1 viên/lần, 2 lần/ngày, duy trì trong 10 ngày.
      • Viêm xoang cấp, viêm da, đợt cấp của viêm phế quản mạn: Dùng 2 viên/ngày, kéo dài trong 10 ngày.
      • Viêm họng, viêm amidan: Liều khuyến nghị 2 viên/ngày, sử dụng liên tục từ 5 - 10 ngày tùy theo mức độ nhiễm trùng.
    • Đối với trẻ em trên 6 tuổi
      • Viêm tai giữa cấp, viêm hầu họng, viêm amidan: Liều dùng 7 mg/kg/lần, ngày uống 2 lần, kéo dài từ 5 - 10 ngày.
      • Viêm da và nhiễm khuẩn cấu trúc da: Dùng 7 mg/kg/lần, ngày 2 lần, điều trị trong 10 ngày.
    • Bệnh nhân suy thận
      • Người lớn: Giảm liều xuống 1 viên/ngày.
      • Trẻ em: Liều dùng tối đa 7 mg/kg/ngày, không vượt quá 300 mg/ngày.
    • Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo
      • Sau mỗi đợt chạy thận, dùng 1 viên Bostocef 300, duy trì cách ngày.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ có thể sảy ra khi sử dụng :
    • Tác dụng phụ phổ biến:
      • Tiêu chảy: Đây là tác dụng phụ thường gặp nhất. Nếu tiêu chảy kéo dài hoặc có máu, cần thông báo cho bác sĩ.
      • Buồn nôn và ói mửa: Một số người có thể cảm thấy buồn nôn hoặc ói sau khi sử dụng thuốc.
      • Đau dạ dày: Cảm giác đau hoặc khó chịu ở dạ dày có thể xảy ra.
      • Phát ban hoặc ngứa: Một số người có thể bị phản ứng dị ứng nhẹ như phát ban hoặc ngứa.
      • Nhức đầu: Cũng có thể xuất hiện nhức đầu nhẹ khi sử dụng thuốc.
    • Tác dụng phụ hiếm gặp hơn:
      • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (phản vệ): Dấu hiệu bao gồm sưng mặt, môi, họng, hoặc lưỡi, khó thở, có thể đe dọa tính mạng. Cần cấp cứu ngay nếu có triệu chứng này.
      • Tăng men gan: Một số trường hợp có thể gặp phải sự gia tăng các chỉ số men gan trong máu.
      • Vấn đề về thận: Đặc biệt là ở những người có bệnh lý về thận trước đó.
      • Vấn đề về máu: Một số ít người có thể gặp phải các vấn đề liên quan đến đông máu như bầm tím dễ dàng hoặc chảy máu.
      • Phản ứng nghiêm trọng về da: Phát ban nghiêm trọng hoặc bong da có thể xuất hiện trong một số ít trường hợp.

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Thuốc kháng acid (nhôm, magie, calci): Giảm hiệu quả cefdinir. Uống cefdinir ít nhất 2 giờ trước hoặc sau thuốc kháng acid.
  • Thuốc bổ sung sắt: Làm giảm hấp thu cefdinir. Nên uống cách nhau ít nhất 2 giờ.
  • Warfarin (thuốc chống đông máu): Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ ảnh hưởng thận.
  • Probenecid: Làm tăng nồng độ cefdinir trong máu.
  • Thuốc tránh thai: Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Thuốc kháng nấm (Fluconazole): Tăng nguy cơ tác dụng phụ của cefdinir.

Sản phẩm tương tự

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

Thông tin khác

  • Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Bostocef 300 - Cefdinir Boston 300mg hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ