CADIFAGYN USP - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-08 10:47:17

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

CADIFAGYN USP là sản phẩm gì?

  • CADIFAGYN USP với thành phần chính Metronidazol, có tác dụng điều trị các tình trạng nhiễm trùng, nhiễm khuẩn hiệu quả. CADIFAGYN USP dùng được cho cả người lớn và trẻ em.

Thành phần của CADIFAGYN USP

  • Mỗi viên nén bao phim chứa:

    • Metronidazol 250 mg

    • Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột ngô, PVP K30, Aerosil (Colloidal silicon dioxyd), Magnesi stearat,  Natri starch glycolat, Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 606, Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 615, Talc, Titan dioxyd, Polyethylene glycol (PEG) 6000. 

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim 

Công dụng - Chỉ định của thuốc CADIFAGYN USP

  • Viên nén bao phim CADIFAGYN  được chỉ định trong các trường hợp:

    • Bệnh do amip.

    • Bệnh đường niệu-sinh dục do Trichomonas.

    • Viêm âm đạo không đặc hiệu.

    • Bệnh do Giardia intestinalis.

    • Điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật.

    • Điều trị dự phòng nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong các trường hợp phẫu thuật có nguy cơ cao.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

  • Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc CADIFAGYN USP

  • Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.

  • Liều dùng thông thường như sau:

    • Bệnh do amib: Điều trị liên tục trong 7 ngày.

    • Người lớn : 1,5 g/ngày, chia làm 3 lần.

    • Trẻ em : 30-40 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.

  • Bệnh do Trichomonas:

    • Uống một liều duy nhất 2 g, hoặc dùng 7 ngày, mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 250 mg. Cần điều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục, ngay cả khi không có triệu chứng bệnh.

  • Bệnh do Giardia intestinalis:

    • Người lớn:Uống 250 mg, ngày 3 lần trong 5 - 7 ngày hoặc uống một lần 2 g/ngày trong 3 ngày.

    • Trẻ em: Uống 15 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 - 10 ngày.

  • Viêm âm đạo không đặc hiệu: Điều trị liên tục trong 7 ngày.

    • Uống 500 mg x 2 lần/ngày. Điều trị đồng thời cho cả người có quan hệ tình dục.

  • Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí : Điều trị liên tục trong 7 ngày

    • Người lớn: 1-1,5 g/ngày.

    • Trẻ em: 20-30 mg/kg/ngày.

  • Dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật :

    • Người lớn: trước phẫu thuật, uống 3 x 1-2 viên/24 giờ, dùng trong 3-4 ngày; cũng có thể dùng liều khởi đầu là 4 viên (1 g); có thể tiếp tục điều trị sau phẫu thuật (khi đã có thể uống được), uống 3 viên/24 giờ, dùng trong 7 ngày.

  • Cách dùng:

    • Uống cùng bữa ăn hay sau khi ăn. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc CADIFAGYN USP

  • Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc CADIFAGYN USP

  • Theo dõi công thức bạch cầu khi có tiền sử rối loạn thể tạng máu hay khi điều trị liều cao và/hoặc kéo dài. Trường hợp bị giảm bạch cầu, việc tiếp tục điều trị tùy thuộc vào mức độ nặng của nhiễm trùng.

  • Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.  

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai

    • Metronidazol qua hàng rào nhau thai khá nhanh, đạt được một tỷ lệ nồng độ giữa cuống nhau thai và huyết tương mẹ là xấp xỉ 1. Mặc dù hàng nghìn người mang thai đã dùng thuốc, nhưng chưa thấy có thông báo về việc gây quái thai. Tuy nhiên cũng có một số nghiên cứu đã thông báo nguy cơ sinh quái thai tăng khi dùng thuốc vào 3 tháng đầu của thai kỳ. Do đó không nên dùng trong thời gian đầu khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng.

  • Thời kỳ cho con bú

    • Metronidazol bài tiết vào sữa mẹ khá nhanh vì vậy nên ngừng cho bú khi điều trị bằng metronidazol.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho người lái xe và vận hành móc

Tác dụng phụ của thuốc CADIFAGYN USP

  • Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi dùng liều cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại.

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi uống metronidazol là buồn nôn, nhức đầu, chán ăn, khô miệng, có vị kim loại. Các phản ứng không mong muốn khác ở đường tiêu hóa của metronidazol là nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, đau bụng, táo bón. Các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa xảy ra khoảng 5 - 25%. Ngoài ra nước tiểu có thể nhuộm màu nâu đỏ do các sắc tố hình thành do chuyển hóa của thuốc.

  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Tương tác thuốc   

  • Không nên phối hợp :

    • Disulfiram : vì có thể gây cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần.

    • Alcool : hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh).

  • Thận trọng khi phối hợp :

    • Các thuốc chống đông máu dùng uống (như warfarin) : tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết (do giảm chuyển hóa ở gan).

    • Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol làm metronidazol thải trừ nhanh hơn

    • Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 

  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất 

Nhà sản xuất  

  • Công Ty Cổ Phần US Pharma USA

Sản phẩm tương tự

Giá CADIFAGYN USP là bao nhiêu?

  • Giá CADIFAGYN USP hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua CADIFAGYN USP ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm CADIFAGYN USP tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá CADIFAGYN USP - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ