CADIROGYN USP - Thuốc điều trị viêm thực quản dạ dày hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-04 15:58:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

CADIROGYN USP là sản phẩm gì?

  • CADIROGYN USP là thuốc có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. CADIROGYN USP dùng được cho cả người lớn và trẻ em, sản xuất bởi công ty TNHH US Pharma USA.

Thành phần của CADIROGYN USP

  • Mỗi viên nén bao phim chứa :

    • Spiramycin ………………………….. 750.000 IU;

    • Metronidazole ………………………. 125mg;

    • Tá dược : Microcrystallin cellulose, Natri croscarmellose, Natri starch glycolate, Magnesi stearat, Talc, PEG 6000, PVP K30, Titan dioxyd, HPMC, Ethanol 960, Nước tinh khiết.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của CADIROGYN USP

  • Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mạn tính hay tái phát (áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm nướu, viêm miệng,  viêm tuyến mang tai, nhiễm khuẩn tuyến nước bọt)

  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Cách dùng - Liều dùng của CADIROGYN USP

  • Cách dùng:

    • Uống nguyên viên thuốc.

  • Liều dùng: Thời gian điều trị thông thường là khoảng 7 ngày.

    • Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia làm 2-3 lần, uống trong bữa ăn.

    • Trẻ em:

      • 5-10 tuổi: 2 viên/ ngày.

      • 10-15 tuổi: 3 viên/ ngày.

Chống chỉ định của CADIROGYN USP

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Tiền sử quá mẫn với erythromycin và các dẫn chất nitro-imidazol khác.

Lưu ý khi sử dụng CADIROGYN USP

  • Ngưng điều trị khi mất điều hòa, chóng mặt và lú lẫn tâm thần.

  • Cấm uống rượu trong thời gian dùng thuốc vì gây hiệu ứng antabuse: nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.

  • Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn công thức máu hoặc điều trị với liều cao và/hoặc lâu dài.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Metronidazole không gây quái thai và không độc với phôi thai ở động vật. Nghiên cứu trên nhiều phụ nữ có thai sử dụng metronidazole trong 3 tháng đầu hoặc sau 3 tháng của thai kỳ đều không thấy có trường hợp dị dạng nào xảy ra.

  • Phụ nữ cho con bú: Metronidazole và spiramycine qua sữa mẹ. Tránh sử dụng CADIROGYN trong lúc nuôi con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc. Vì thuốc có thể gây ra tình trạng chóng mặt, lú lẫn, ảo giác hoặc co giật.

Tác dụng phụ của CADIROGYN USP

  • Tác dụng phụ do spiramycin gây ra:

    • Da và các mô dưới da:

      • Nổi mẩn, mề đay, ngứa.

  • Hiếm gặp:Phù Quincke, sốc phản vệ, đỏ da nung mủ toàn thân cấp tính.

    • Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên:

      • Dị cảm xảy ra thoáng qua.

    • Hệ tiêu hóa:

      • Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau dạ dày và rất hiếm gặp viêm đại tràng giả mạc.

    • Gan:

      • Rất hiếm gặp: có kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường.

    • Hệ huyết học:

      • Rất hiếm gặp: thiếu máu tán huyết

  • Tác dụng phụ do metronidazole gây ra:

    • Da và các mô dưới da:

      • Cơn bốc hỏa, ngứa, nổi mẩn, đôi khi có sốt.

      • Hiếm gặp: nổi mề đay, phù Quincke.

    • Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên:

      • Đau đầu, co giật, chóng mặt, thất điểu.

      • Bệnh lý dây thần kinh cảm giác ngoại biên.

    • Hệ tiêu hóa:

      • Rối loạn tiêu hóa lành tính như: đau thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy,

      • Viêm lưỡi với cảm giác khô miệng, viêm miệng, miệng có vị kim loại, chán ăn,

      • Hiếm gặp: viêm tụy (có thể phục hồi khi ngưng điều trị)

    • Rối loạn tâm thần:

      • Lú lẫn, ảo giác.

    • Hệ huyết học:

      • Rất hiếm gặp: giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt và giảm tiểu cầu.

    • Gan:

      • Rất hiếm gặp: rối loạn chức năng gan nhưng có thể hồi phục được và viêm gan tắc mật.

    • Khác:

      • Nước tiểu có màu nâu đỏ.

      • Khi có các biểu hiện bất thường trong quá trình sử dụng thuốc, cần thông báo ngay cho bác sỹ

Tương tác thuốc

  • Tương tác của spiramycin:

    • Lưu ý khi sử dụng spiramycin chung với Levodopa (phối hợp với carbidopa): Sự hấp thu carbidopa bị ức chế với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương.

  • Tương tác của metronidazole:

    • Tránh dùng đồng thời  metronidazole vàDisulfiram: vì gây ra cơn sảng cấp, trạng thái lú lẫn.

    • Không nên uống rượu và các chế phẩm chứa cồn trong quá trình điều trị bằng  metronidazole: vì có thể gây hiệu ứng giống disulfiram (nóng, đỏ mặt, ói mửa, tim đập nhanh).

    • Thận trọng khi dùng  metronidazole cùng với thuốc kháng đông dạng uống: vì có thể làm tăng tác dụng của thuốc kháng đông dạng uống và/hoặc tăng nguy cơ xuất huyết, do giảm chuyển hóa ở gan. Nên chỉnh liều thuốc kháng đông dạng uống trong thời gian điều trị thuốc này và 8 ngày sau khi ngưng điều trị.

    • Khi kết hợp  metronidazole cùng Fluorouracil làm tăng độc tính fluorouracil do giảm thanh thải.

    • Thận trọng khi dùng đồng thời  metronidazole cùng với fluoroquinolone, macrolide, cyclin, cotrimoxazole, và một số cephalosporin.

    • Metronidazole có thể làm bất động Treponema và dẫn đến dương tính giả trong xét nghiệm Nelson.

  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện bất thường do dùng qua liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH US Pharma USA.

Sản phẩm tương tự

Giá CADIROGYN USP là bao nhiêu?

  • Giá CADIROGYN USP hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua CADIROGYN USP ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm CADIROGYN USP​ tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá CADIROGYN USP - Thuốc điều trị viêm thực quản dạ dày hiệu quả hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Tenafine Cream 15g các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ