Ciprofloxacin 250 - us

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-08-14 09:53:50

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Ciprofloxacin 250 - us là gì?

  • Ciprofloxacin 250 - us là thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các tác nhân gây bệnh nhạy cảm. Với công dụng tốt mà thuốc mang lại,Ciprofloxacin 250 - us hiện đang là sản phẩm nhận được sự tin dùng từ phía nhiều y, bác sĩ trong việc điều trị bệnh.

Thành phần

  • Ciprofloxacin: 250mg.

Chỉ định

  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các tác nhân gây bệnh nhạy cảm với Ciprofloxacin như sau:
    • Nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn mắt, nhiễm khuẩn đường ruột, nhiễm khuẩn lậu, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn tử cung và buồng trứng, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu có hoặc không có biến chứng.
    • Dự phòng: trong những trường hợp có nguy cơ nhiễm khuẩn cao như mổ nội soi hoặc phẩu thuật đường ruột.
    • Trẻ em: Ciprofloxacin có thể sử dụng cho trẻ em và trẻ vị thành niên từ 1 -17 tuổi cho điều trị lựa chọn thứ 2 hoặc 3 trong nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận, điều trị bệnh xơ nang có viêm phổi cấp nặng do P.aeruginosa cho trẻ từ 5-17 tuổi.

Liều lượng - Cách dùng

  • Liều thông thường (trẻ em):
    • 10-20 mg/kg mỗi 12 giờ (liều tối đa: 750 mg/liều).
    • Liều thông thường (người lớn):
    • Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần. 
    • Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày. 
  • Rối loạn chức năng gan và thận:
    • Giảm chức năng thận:
      • Ðộ thanh thải creatinine < 20ml/phút hoặc nồng độ creatinine huyết thanh > 3mg/100 ml: 2 x nửa đơn vị của liều bình thường/ngày hay 1 x 1 liều bình thường/ngày. 
  • Giảm chức năng thận + lọc máu:
    • Liều dùng giống trường hợp giảm chức năng thận: trong những ngày lọc máu sau khi lọc máu. 
  • Giảm chức năng thận + CAPD (thẩm phân phúc mạc liên tục ở những bệnh nhân ngoại trú): 
    • Bổ sung Ciprofloxacin dạng dịch truyền vào dịch lọc (nội phúc mạc): 50 mg Ciprofloxacin/lít dịch lọc, cho dùng 4 lần/ngày, mỗi 6 giờ. 
    • Dùng Ciprofloxacin viên bao film (uống) 1 x 500mg viên bao film (hay 2 x 250mg viên bao film), cho dùng 4 lần/ngày, mỗi 6 giờ. 
  • Giảm chức năng gan: 
    • Không cần chỉnh liều. 
  • Giảm chức năng gan và thận: 
    • Liều dùng giống trường hợp giảm chức năng thận: xác định nồng độ Ciprofloxacin trong huyết thanh nếu có thể. 

Cách dùng

  • Uống nguyên viên với một ít nước. Thuốc được uống không phụ thuộc vào giờ ăn. 
  • Nếu uống thuốc lúc đói, hoạt chất có thể được hấp thụ nhanh hơn.

Chống chỉ định

  • Không được dùng Ciprofloxacin trong các trường hợp quá mẫn cảm với Ciprofloxacin hoặc các quinolon khác hay bất kỳ các tá dược.
  • Không dùng đồng thời Ciprofloxacin và tizanidin.

Tương tác thuốc

  • Agomelatine.
  • Amifampridine.
  • Cisapride.
  • Dronedarone.
  • Lomitapide.
  • Mesoridazine.
  • Pimozide.
  • Piperaquine.
  • Sparfloxacin.
  • Thioridazine.
  • Tizanidine.

Tác dụng phụ

  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh:
    • Ít gặp: bội nhiễm nấm.
    • Hiếm gặp: nấm miệng, nấm âm đạo.
    • Rất hiếm gặp: nấm đường tiêu hóa.
  • Hệ huyết học và bạch huyết:
    • Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Hiếm gặp: thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, tăng bạch cầu,giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu.
    • Rất hiếm gặp: thếu máu tan huyết, mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu (đe dọa tính mạng), giảm tủy xương (đe dọa tính mạng).
  • Hệ miễn dịch:
    • Hiếm gặp: phản ứng dị ứng, phù dị ứng, phù mạch, khó thở, phù nề thanh quản.
    • Rất hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, shock phản ứng (đe dọa tính mạng), phản ứng giống bệnh huyết thanh.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng:
    • Ít gặp: chán ăn.
    • Hiếm gặp: tăng glucose máu.
  • Tâm thần và hệ thần kinh:
    • Ít gặp: đau đầu, hoa mắt, mất ngủ, rối loạn vị giác (thường hồi phục sau khi ngưng thuốc).
    • Hiếm gặp: lú lẫn, dị cảm, mơ bất thường, co giật, giảm cảm giác, ngủ gà, các cơn cấp của nhược cơ.
    • Rất hiếm gặp: động kinh cơn lớn, vận động bất thường, loạn tâm thần, tăng áp lực nội sọ, mất điều hòa, tăng cảm giác, tăng huyết áp, rối loạn khứu giác (thường hồi phục sau khi ngưng thuốc), đau nửa đầu, lo lắng, mất vị giác.
    • Mắt: rất hiếm gặp rối loạn thị lực, nhìn đôi, rối loạn màu sắc.
    • Tai và tai trong: rất hiếm gặp ù tai, điếc tạm thời.
  • Tim mạch:
    • Hiếm gặp: tim đập nhanh, giãn mạch, hạ huyết áp, choáng.
    • Rất hiếm gặp: viêm mạch (đốm xuất huyết, bọng nước xuất huyết, nốt nhỏ).
  • Dạ dày ruột:
    • Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy.
    • Ít gặp: nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.
    • Hiếm gặp: nuốt khó, viêm đại tràng giả mạc, viêm tụy.
    • Rất hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc đe dọa tính mạng.
  • Gan mật:
    • Ít gặp: tăng bilirubin.
    • Hiếm gặp: suy gan, vàng da, viêm gan, hoại tử tế bào gan (rất hiếm trường hợp dẫn tới suy gan nguy hiểm đến tính mạng).
    • Rất hiếm gặp: viêm gan.
  • Da và các mô dưới da:
    • Thường gặp: phát ban.
    • Ít gặp: ngứa, nổi mề đay.
    • Hiếm gặp: nhạy cảm với ánh sang, ban đỏ đa dạng (tổn thương nhẹ), hồng ban nút.
    • Rất hiếm gặp: hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (Lyell-hội chứng), xuất huyết.
  • Hệ cơ xương:
    • Ít gặp: đau khớp.
    • Hiếm gặp: đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút.
    • Rất hiếm gặp: yếu cơ, viêm gân, đứt gân (thường gặp gân achille), nhược cơ nặng.
    • Thận và tiết niệu: hiếm gặp: tổn thương thận, suy thận, đái máu, sỏi thận, viên thận kẽ.
  • Xét nghiệm:
    • Ít gặp: tăng SGOT, tăng SGPT, bất thường chức năng gan, tăng phosphatase kiềm, tăng creatinin, tăng BUN (urea).
    • Hiếm gặp: bất thường prothrombin.
    • Rất hiếm gặp: tăng amylase, tăng lipase.

Chú ý đề phòng

  • Ngưng dùng thuốc và báo ngay cho bác sĩ trong các trường hợp sau: tăng mẫn cảm, phản ứng dị ứng, bệnh động kinh và rối loạn thần kinh trước đó, trầm cảm, và rối loạn tâm thần, viêm hoặc đau ảnh hưởng đến vận động của chi, nhạy cảm ánh sáng.
  • Nên uống đủ nước và tránh ánh sáng mặt trời hoặc tia cựa tím khi sử dụng thuốc.
  • Cần thận trọng khi dùng Ciprofloxacin đối với người thiếu men glucose 6 phostphat dehydrogensae, hoặc tiền sử gia đình có người mắc bệnh này, người già, hoặc bệnh nhân sử dụng corticosteriod do nguy cơ xảy ra viêm và đứt gân.
  • Trong trường hợp bị tiêu chảy nặng hoặc kéo dài trong hoặc sau khi điều trị, cần tham khảo ý kiến của bác sĩ do triệu chứng này có thể che dấu một bệnh lý đường tiêu hóa nghiêm trọng.
  • Ciprofloxacin có thể làm tăng tạm thời transaminase, phosphatase kiềm hoặc vàng da ứ mật, đặc biệt ở những bệnh nhân có tổn thương gan trước đó
  • Ở trẻ em: có thể gây bệnh khớp tại những khớp chịu trọng lực ở động vật chưa trưởng thành. Kinh nghiệm lâm sàng đối với các chỉ định cho trẻ em còn hạn chế nên phải tuyệt đối tuân theo chỉ định của bác sĩ.
  • Lái xe và vận hành máy móc: có thể làm giảm khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Đặc biệt khi uống rượu kèm theo.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: không sử dụng.

Đóng gói

  • Hộp 10 gói.

Giá Ciprofloxacin 250 - us là bao nhiêu?

  • Giá của Ciprofloxacin 250 - us hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Ciprofloxacin 250 - us các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Ciprofloxacin 250 - us ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Ciprofloxacin 250 - us tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Ciprofloxacin 250 - us hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ