Glivec 400mg - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-19 05:43:59

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Glivec 400mg là sản phẩm gì?

  • Glivec 400mg với thành phần chính Imatinib, có tác dụng điều trị bệnh bạch cầu, hội chứng Hypereosinophilic và các khối u ác tính. Glivec 400mg bào chế dạng viên nén bao phim, sản xuất bởi Novartis.

Thành phần của Glivec 400mg

  • Imatinib 400mg.

  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Glivec 400mg

  • Công dụng

    • Được chỉ định trong điều trị các trường hợp:

      • Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính (CML).

      • Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph-positive ALL).

      • Myelodysplastic / bệnh suy tủy (MDS / MPD).

      • Hội chứng Hypereosinophilic (HES) hoặc bệnh bạch cầu eosinophilic mãn tính (CEL).

      • Điều trị protuberans dermatofibrosarcoma di căn (DFSP) không thể cắt bỏ.

      • Khối u ác tính đường tiêu hóa không thể cắt bỏ, di căn (GIST).

  • Chỉ định

    • Người lớn, thanh thiếu niên, trẻ em.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Glivec 400mg

  • Cách dùng: Sản phẩm dùng bằng đường uống. Nên dùng cùng với thức ăn: Uống trong bữa ăn với nhiều nước.

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Ung thư bạch cầu tủy mạn giai đoạn mạn: 400-800 mg/ngày.

      • Ung thư bạch cầu tủy mạn giai đoạn chuyển cấp và cơn bùng phát: 600-800 mg/ngày, chia 1-2 lần.

    • Ph+ ALL: 600 mg/ngày.

    • MDS/MPD: 400 mg/ngày.

    • SM:400 mg/ngày; SM kết hợp tăng eosin: 100 mg/ngày, có thể tăng 400 mg/ngày nếu dung nạp tốt và đáp ứng điều trị không đầy đủ.

    • U ác tính đường tiêu hóa: không thể phẫu thuật và/hoặc đã di căn: 400-600 mg/ngày, điều trị bỗ trợ sau phẫu thuật cắt bỏ GIST: 400 mg/ngày.

    • U sarcom sợi bì lồi (DFSP): 800 mg/ngày.

    • Trẻ em: Ung thư bạch cầu tủy mạn: 340 mg/m2/ngày (không vượt quá tổng liều 600 mg/ngày).

Chống chỉ định của thuốc Glivec 400mg

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Glivec 400mg

  • Người suy gan nặng, cân nhắc kỹ với lợi ích và nguy cơ trước khi chỉ định, cần kiểm tra công thức máu ngoại vi và men gan.

  • Nên uống thuốc kèm với cốc nước lớn để hạn chế tối đa những kích thích đường tiêu hoá.

  • Do thuốc có khả năng gây biến chứng ứ dịch nặng (tràn dịch màng phổi, phù phổi, cổ trướng). Khoảng từ 1-2% trường hợp dùng thuốc nên cân thể trọng thường xuyên, nhất là với người già, người suy tim nếu tăng cân nhanh bất thường cần được thầy thuốc theo dõi và xử lý kịp thời.

  • Cần lưu tâm và quản lý tình trạng xuất huyết có thể xảy ra.

  • Do bệnh nhân ung thư bạch cầu trung tính và tiểu cầu nên công thức máu cần được kiểm tra thường xuyên, nếu có bất thường có thể ngừng hoặc giảm liều dùng.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không nên dùng thuốc khi có thai trừ khi thật sự cần thiết. Nếu phải dùng thuốc trong thời kỳ mang thai, bệnh nhân phải được thông báo về nguy cơ có thể có đối với thai nhi.

  • Phụ nữ đang cho con bú: Không nên dùng thuốc khi đang cho con bú, hoặc nếu dùng thuốc thì nên ngừng cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, buồn nôn, sốt,... vì vậy cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Gọi cấp cứu nếu có bất cứ dấu hiệu nghiêm trọng sau: phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc họng.

  • Hãy báo cho bác sĩ nếu có bất cứ tác động có hại nghiêm trọng nào xảy ra:

    • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể;

    • Bầm tím (các vết tím hoặc đỏ dưới da), chảy máu bất thường (mũi, miệng, âm đạo hoặc trực tràng);

    • Phù, tăng cân nhanh chóng, cảm thấy khó thở (ngay cả khi gắng sức nhẹ);

    • Phân màu đen/ đất sét, có máu;

    • Buồn nôn, đau bụng trên, chán ăn, vàng da (vàng da hoặc mắt);

    • Ho ra máu hoặc nôn mửa giống bã cà phê;

    • Tiểu ít hơn bình thường hoặc bí tiểu, có máu trong nước tiểu, nước tiểu đậm màu;

    • Cảm giác tê hoặc châm chích xung quanh miệng;

    • Đau lưng, yếu cơ hoặc co thắt cơ, phản xạ hoạt động quá mức;

    • Nhịp tim nhanh hoặc chậm, mạch yếu, cảm thấy khó thở, rối loạn, ngất xỉu;

    • Dị ứng da nghiêm trọng: sốt, đau họng, sưng/ phù nề mặt hoặc lưỡi, rát mắt, đau da đồng thời phát ban đỏ hoặc tím lan rộng (đặc biệt là ở mặt hoặc vùng cơ thể phía trên) gây phồng rộp và bong tróc da.

  • Ngoài ra có thể gặp các triệu chứng nhẹ hơn như:

    • Buồn nôn nhẹ hoặc đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy;

    • Chuột rút, đau khớp hoặc đau cơ;

    • Đau đầu, nghẹt mũi, cảm thấy mệt mỏi;

    • Phồng rộp và bong tróc da (đặc biệt là ở mặt hoặc vùng cơ thể phía trên).

Tương tác thuốc

  • Một số thuốc có thể làm tăng nồng độ imatinib trong huyết tương: ketoconazole, itraconazole, erythromycin, clarithromycin...

  • Các thuốc có thể làm giảm nồng độ imatinib trong huyết tương: dexamethasone, phenytoin, carbamazepicine, rifampicine, phenobarbital.

  • Những thuốc có thể bị thay đổi nồng độ trong huyết tương do imatinib simvastatin, ceclosporin, paracetamol; (đã có trường hợp dùng thuốc này đồng thời với imatinib gây suy gan cấp, tử vong dù nguyên nhân chưa xác định rõ).

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp x 90 viên.

Nhà sản xuất                        

  • Novartis.

Sản phẩm tương tự

Giá Glivec 400mg là bao nhiêu?

  • Giá Glivec 400mg​​ hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Glivec 400mg ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Glivec 400mg tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Glivec 400mg - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ