Ibisaol Medisun - Thuốc điều trị nấm candida của Việt Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 16:39:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31148-18
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang

Video

Ibisaol Medisun là gì?

  • Ibisaol Medisun được nghiên cứu dựa trên thành phần chính là hoạt chất Itraconazol, có tác dụng điều trị nấm candida miệng, nấm móng do dermatophyt hoặc/và nấm men. Ibisaol Medisun bào chế ở dạng viên nang cứng, sử dụng bằng đường uống. Dưới đây là một số thông tin về thuốc.

Thành phần có trong Ibisaol Medisun

  • Itraconazol: 100mg.

Công dụng của Ibisaol Medisun

  • Thuốc Ibisaol được chỉ định điều trị các tình trạng nấm, bao gồm:

    • Phụ khoa: Nấm candida âm đạo và âm hộ.

    • Nấm candida miệng.

    • Bệnh ngoài ra gây bởi vi sinh vật nhạy cảm với itraconazol, nấm da chân, nấm da đùi, nấm da toàn thân và nấm da tay.

    • Lang ben.

    • Nấm móng do dermatophyt hoặc/và nấm men.

    • Nhiễm Candida toàn thân.

    • Nấm nội tạng: do Candida và Aspergillus, nhiễm nấm Cryptococcus (trên cả viêm màng não: trên những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch và hầu hết các bệnh nhân bị nhiễm Cryptococcus tại hệ thần kinh trung ương, chỉ nên sử dụng itraconazole khi các liệu pháp ban đầu không phù hợp hoặc không hiệu quả), nhiễm nấm Histoplasma, Paracoccidioides, Sporothrix, Blastomyces và các trường hợp nhiễm nấm nội tạng hoặc nhiễm nấm vùng nhiệt đới hiếm gặp khác nhau hay không dung nạp với Amphotericin B.

    • Điều trị duy trì trên các bệnh nhân AIDS nhằm ngừa nhiễm nấm khi các thuốc khác vô hiệu.

    • Do đặc tính dược động học, không nên sử dụng khởi đầu cho các bệnh nhân bị nấm toàn thân nặng đe dọa tính mạng.

Hướng dẫn dùng Ibisaol Medisun

  • Uống thuốc ngay sau khi ăn.

  • (Liều tính theo viên 100mg)

  • Nhiễm nấm Candida âm hộ – âm đạo: 2 viên(100mg) x 2 lần/ngày dùng trong 1 ngày; hoặc 2 viên x 1 lần/ngày và dùng trong 3 ngày.

  • Lang ben: 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 7 ngày.

  • Nấm ngoài da:

    • 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 7 ngày hoặc 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày.

    • Các vùng sừng hóa cao như ở trường hợp nhiễm nấm ở lòng bàn chân, lòng bàn tay: 2 viên x 2 lần/ngày dùng trong 7 ngày hoặc 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 30 ngày.

    • Nhiễm Candida ở miệng – họng: 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày. Ở người bệnh AIDS, cấy ghép cơ quan hoặc giảm bạch cầu trung tính : 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày.

    • Nấm móng: uống 2-3 đợt, mỗi đợt 7 ngày, ngày uống 4 viên, sáng 2 viên, chiều 2 viên. Các đợt điều trị luôn cách nhau bởi 3 tuần không dùng thuốc. Hoặc điều trị liên tục 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 3 tháng.

  • Nhiễm nấm nội tạng :

    • Nhiễm Aspergillus: 2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 2-5 tháng, nếu bệnh lan tỏa có thể tăng liều 2 viên x 2 lần/ngày.

    • Nhiễm nấm Candida : 1-2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 3tuần đến 7 tháng.

    • Nhiễm nấm Cryptococcus ngoài màng não: 2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 2 tháng đến 1 năm.

    • Viêm màng não do Cryptococcus: 2 viên x 2 lần/ngày. Điều trị duy trì: 2 viên x 1lần/ngày.

    • Nhiễm Histoplasma: 2viên x 1-2lần/ngày, thời gian sử dụng trung bình 8 tháng.

    • Nhiễm Sporothrix schenckii: 1viên x 1lần/ngày, dùng trong 3 tháng.

    • Nhiễm Paracoccidioides brasiliensis: 1viên x 1lần/ngày, dùng trong 6 tháng.

    • Nhiễm Chromomycosis (Cladosporium, Fonsecaea): 1-2viên x 1lần/ngày, dùng trong 6 tháng.

    • Nhiễm Blastomyces dermatitidis: 1viên x 1lần/ngày hoặc 2viên x 2lần/ngày, dùng trong 6 tháng.

Lưu ý khi sử dụng Ibisaol Medisun

  • Chống chỉ định

    • Không sử dụng thuốc Ibisaol cho người bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

    • Thuốc chuyển hóa bởi enzym CYP3A4 có nguy cơ kéo dài đoạn QT: astemizol, cisaprid, dofetilide, levacetylmethadol, mizolastin, pimozid, quinidin,  terfenadin và sertindol.

    • Thuốc ức chế HMG-CoA reductase được chuyển hóa bởi men CYO3A4: lovastatin và Simvastatin.

    • Thuốc triazolam, Midazolam uống.

    • Thuốc ergot alkaloid: hihydroergotamin, ergometrin, ergotamin, methylergometrin.

    • Phụ nữ có thai (trừ trường hợp đe dọa tính mạng).

  • Lưu ý và thận trọng

    • Không dùng thuốc trên bệnh nhân bị hay có tiền sử bị suy tim sung huyết, trừ trường hợp lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ.

    • Thuốc có khả năng cao gây suy tim sung huyết trên các bệnh nhân có nguy cơ bao gồm bệnh tim, bệnh van tim, thiếu máu cục bộ, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, suy thận và rối loạn phù nề khác.

    • Thận trọng khi dùng cùng các thuốc chẹn kênh calci do itraconazol ức chế chuyển hóa các thuốc này.

    • Không nên dùng thuốc trên trẻ em do chưa được nghiên cứu đầy đủ trên đối tượng này.

    • Thuốc được chuyển hóa tại gan, do đó dễ dẫn đến tình trạng tăng thời gian bán hủy của thuốc nên bệnh nhân bị suy gan.

    • Trên bệnh nhân suy thân, sinh khả dụng của thuốc bị giảm, cần hiệu chỉnh liều phù hợp.

    • Sử dụng thuốc trên bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch thì thuốc có thể tăng sinh khả dụng.

    • Cần thận trọng trên các bệnh nhân nhạy cảm với thuốc thuộc nhóm azole khác do nguy cơ nhạy cảm chéo của thuốc.

    • Nếu trong quá trình điều trị xảy ra bệnh lý về thần kinh thì nên ngừng điều trị.

Ibisaol Medisun phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Tác dụng phụ có thể xảy ra là buồn nôn, đau bụng nhức đầu và khó tiêu.

  • Ít khi gặp các trường hợp dị ứng như ngứa, ngoại ban, nổi mày đay và phù mạch, rối loạn kinh nguyệt, tăng men gan có hồi phục, hội chứng Stevens-Johnson. Rất hiếm khi bị giảm kali huyết. 

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Thuốc làm giảm acid dạ dày: Giảm sự hấp thu của itraconazol.

  • Thuốc cảm ứng enzym CYP3A4 như carbamazepin, Phenobarbital, isoniazid: Giảm sinh khả dụng của itraconazol.

  • Thuốc ức chế mạnh enzym CYP3A4 như ritonavir, Clarithromycin, erythromycin: Tăng sinh khả dụng của itraconazol.

  • Thuốc chẹn kênh calci: gây co thắt tim âm cự và gia tăng ảnh hưởng này của itraconazol.

  • Các thuốc dưới đây nên được theo dõi thận trọng nồng độ trong máu và tác dụng phụ của thuốc, bao gồm:

  • Thuốc chống đông đường uống.

  • Thuốc ức chế Protease HIV: ritonavir, ìdinavir, saquinavir.

  • Thuốc điều trị ung thư: vinca alkaloids, busulphan, Docetaxel, trimetrexate.

  • Thuốc ức chế calci chuyển hóa bởi men CYP3A4: dihydropyridin, Verapamil.

  • Thuốc ức chế miễn dịch: Tacrolimus, cyclosporin, rapamycin.

  • Thuốc khác: Digoxin, buspirone, carbamazepin, alfentanil, Alprazolam, midazolam tiêm tĩnh mạch, brotizolam, rifabutin, Cilostazol, ebastine, disopyramide, halofantrine, repaglinid.

Lý do nên mua Ibisaol Medisun tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Ibisaol Medisun

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-31148-18.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phẩm MEDISUN.

  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam.

  • Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên.

  • Hạn dùng: 36 tháng.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Ibisaol Medisun - Thuốc điều trị nấm candida của Việt Nam hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ