Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila - Thuốc điều trị tăng huyết áp

120,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-13 12:15:51

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15748-12
Hoạt chất:
Xuất xứ:
india
Hạn sử dụng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila là gì?

  • Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila được nghiên cứu dựa trên thành phần chính là Irbesartan và Hydroclorothiazid. Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị tăng huyết áp. Dưới đây là một số thông tin về sản phẩm.

Thành phần có trong Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila

  • Irbesartan: 150mg

  • Hydroclorothiazid: 12,5mg

  • Tá dược: Lactose monohydrate, Starch Pregelatinised, Croscarmellose sodium, Nước tinh khiết, Microcrystalline cellulose, Ferric oxide yellow, Ferric oxide red, Calcium stearate.

Công dụng của Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila

  • Điều trị tăng huyết áp cần thiết.

  • Sự kết hợp liều cố định này được chỉ định ở bệnh nhân người lớn có huyết áp không được kiểm soát đầy đủ bằng irbesartan hoặc hydrochlorothiazide đơn độc.

  • Được sử dụng như một trị liệu khởi đầu cho các bệnh nhân cần sử dụng nhiều thuốc để kiểm soát huyết áp.

  • Bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2 (trung bình hoặc nặng) thuộc nhóm có nguy cơ xảy ra các biến chứng tim mạch tương đối cao (như đột quỵ, cơn đau tim và suy tim), suy thận, giảm thị lực, do đó cần điều trị kịp thời. Việc điều trị viên kết hợp irbesartan và hydrochlorothiazide như một trị liệu khởi đầu cần được xem xét cho từng bệnh nhân, được cân nhắc cẩn thận dựa trên ranh giới huyết áp, mục tiêu điều trị và khả năng có thể đạt được so với trị liệu irbesartan đơn độc.

Hướng dẫn dùng Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều lượng:

    • Người lớn: Liều khuyến cáo thông thường dùng khởi đầu là ngày 1 viên irbesartan và hydrochlorothiazide 150/12.5 mg. Sau đó để kiểm soát huyết áp, có thể tăng liều tối đa ngày 1 lần mỗi 1 viên irbesartan và hydrochlorothiazide 300/25 mg sau điều trị 1- 2 tuần. Viên nén irbesartan và hydrochlorothiazide làm trị liệu khởi đầu cho bệnh nhân giảm thể tích nội mạch không nên được dùng.

    • Suy thận: Ở bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo, các thông số dược động học của irbesartan không bị thay đổi đáng kể. Irbesartan không bị loại bỏ bằng thẩm tách máu. Ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinine < 20 ml/phút, thời gian bán thải của hydrochlorothiazide được báo cáo là tăng lên 21 giờ.

    • Suy gan: Ở bệnh nhân xơ gan nhẹ đến trung bình, các thông số dược động học của irbesartan không thay đổi đáng kể. Các nghiên cứu chưa được thực hiện ở bệnh nhân suy gan nặng.

    • Người lớn tuổi: Không cần điều chỉnh liều Irbesartan và Hydrochlorothiazide ở người lớn tuổi.

    • Bệnh nhi: Không khuyến cáo sử dụng viên nén Irbesartan và Hydrochlorothiazide cho trẻ em và thanh thiếu niên vì tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập.

Lưu ý khi sử dụng Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.

  • Hạ huyết áp – Bệnh nhân bị suy giảm thể tích tuần hoàn nên được khắc phục trước khi bắt đầu điều trị bằng viên nén Irbesartan và Hydrochlorothiazide.

  • Hẹp động mạch thận – Tăng huyết áp mạch thận

  • Không nên sử dụng đồng thời thuốc ức chế men chuyển và thuốc ức chế thụ thể angiotensin II ở bệnh nhân mắc bệnh thận đái tháo đường bởi có thể gây ức chế kép hệ thống renin-angiotensin-aldosterone (RAAS).

  • Những bệnh nhân bị hẹp van động mạch chủ hoặc van hai lá, hoặc bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.

  • Bệnh nhân mắc chứng cường aldosterone nguyên phát thường không đáp ứng với các thuốc hạ huyết áp tác động thông qua ức chế hệ thống renin-angiotensin.

  • Mất cân bằng điện giải

  • Không khuyến cáo phối hợp viên nén lithium với Irbesartan và Hydrochlorothiazide.

  • Có thể tạo ra kết quả phân tích dương tính trong xét nghiệm chống doping do hydrochlorothiazide.

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen phế quản

  • Bệnh lupus ban đỏ hệ thống

  • Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase toàn phần hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

  • Bệnh nhân dùng HCTZ nên được thông báo về nguy cơ mắc NMSC và nên thường xuyên kiểm tra da của họ để phát hiện bất kỳ tổn thương mới nào và báo cáo kịp thời bất kỳ tổn thương da đáng ngờ nào.

  • Các triệu chứng bao gồm giảm thị lực cấp tính hoặc đau mắt và thường xảy ra trong vòng vài giờ đến vài tuần sau khi bắt đầu dùng thuốc. Các yếu tố nguy cơ phát triển bệnh tăng nhãn áp góc đóng cấp tính có thể bao gồm tiền sử dị ứng sulfonamid hoặc penicillin.

  • Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy gan, suy thận.

Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Sốt, ớn lạnh, hạ huyết áp tư thế đứng, tiếng thổi tim, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, hạ huyết áp, ngất, rối loạn nhịp/dẫn truyền, ngừng tim phổi, suy tim, cơn tăng huyết áp, phù mặt, phù tay, yếu mệt, ngứa, viêm da, bầm máu, ban đỏ nhiều dạng, mày đay, ban xuất huyết, nhạy cảm với ánh sáng, viêm mạch hoại tử, phản ứng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy bao gồm cả viêm da hoại tử nhiễm độc.

  • Giảm khả năng tình dục, thay đổi ham muốn, bệnh gút, tăng đường huyết, đường niệu, tăng acid uric máu, tiêu chảy, táo bón, viêm dạ dày ruột, đầy hơi, chướng bụng, viêm tụy, vàng da (vàng da ứ mật trong gan), viêm tuyến nước bọt, co thắt tiêu hóa, kích thích dạ dày, đau cơ xương, phồng đầu chi, chuột rút, viêm khớp, đau cơ, đau cơ ngực, cứng khớp, viêm bao gân, yếu cơ.

  • Lo lắng, bồn chồn, rối loạn giấc ngủ, tê, ngủ gà, chóng mặt, rối loạn cảm xúc, trầm cảm, dị cảm, run, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, tai biến mạch não, rối loạn tiền liệt tuyến, suy thận, rối loạn chức năng thận, viêm thận kẽ, ho, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, chảy máu cam, viêm khí phế quản, ngạt mũi, tắc nghẽn phổi, khó thở, thở khò khè, rối loạn thị lực, thính lực, viêm tai, đau tai, viêm kết mạc, thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu.

  • Thông tin với bác sĩ về các tác dụng phụ bạn gặp phải.

Tương tác

  • Các sản phẩm có chứa aliskiren hoặc chất ức chế men chuyển: Tăng tác tác dụng phụ như hạ huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận (bao gồm cả suy thận cấp) so với việc sử dụng một tác nhân RAAS duy nhất.

  • Lithium: Nguy cơ ngộ độc lithium có thể tăng lên

  • Thuốc lợi tiểu bài tiết kali, thuốc nhuận tràng, amphotericin, carbenoxolone, penicillin G natri khác: Làm tăng nồng độ kali huyết thanh

  • Glycoside digitalis, thuốc chống loạn nhịp: Rối loạn kali huyết thanh

  • Thuốc chống viêm không steroid: Tác dụng hạ huyết áp bị suy giảm, giảm tác dụng lợi tiểu, thải natri niệu

  • Thuốc điều trị đái tháo đường repaglinide: Làm tăng Cmax và AUC của repaglinide (cơ chất của OATP1B1)

  • Rượu: Có thể xảy ra hạ huyết áp thế đứng

  • Corticosteroid, ACTH: Có thể tăng điện giải, đặc biệt là hạ kali máu

  • Tubocurarine: Tác dụng của thuốc giãn cơ xương không khử cực có thể được tăng cường bởi hydrochlorothiazide

  • Thuốc trị bệnh gout: Hydrochlorothiazide có thể làm tăng nồng độ axit uric huyết thanh, dùng đồng thời thuốc lợi tiểu thiazide có thể làm tăng tỷ lệ phản ứng quá mẫn với allopurinol

  • Muối calci: Có thể làm tăng nồng độ calci huyết thanh do giảm bài tiết

  • Carbamazepine: Nguy cơ hạ natri máu có triệu chứng và cần theo dõi điện giải

  • Thuốc chẹn beta và diazoxide: Tăng đường huyết có thể được tăng cường bởi thiazide

  • Thuốc kháng cholinergic (atropine, biperiden): Có thể làm tăng sinh khả dụng của thuốc lợi tiểu loại thiazide

  • Amantadine: Có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ do amantadine gây ra

  • Cyclophosphamide, methotrexate: Thiazide có thể làm giảm sự bài tiết qua thận của các thuốc gây độc tế bào và làm tăng tác dụng ức chế tủy của chúng.

Lý do nên mua Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.

  • Giá cả phải chăng.

  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.

  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng mặt trời.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: Đến ngay cơ sở y tế trong trường hợp khẩn cấp.

  • Quên liều: Sử dụng ngay khi nhớ ra. Không sử dụng bù những liều đã quên.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VN-15748-12.

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Cadila Healthcare Ltd.

  • Xuất xứ thương hiệu: Ấn Độ.

  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

  • Hạn dùng: 24 tháng.

  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Irbezyd H 150/12.5 Zydus Cadila - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ