Mimaxpro 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-04-20 23:59:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
Chưa cập nhật
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Số đăng ký:
TAPSP0000509

Video

Mimaxpro 500 là thuốc gì?

  • Mimaxpro 500 là một loại thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn. Mimaxpro 500 là một sản phẩm của Công ty Cổ phần Liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam. Thuốc được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và nhiễm khuẩn cấu trúc da nhờ vào khả năng tác động vào enzyme transpeptidase, một enzyme quan trọng trong quá trình hình thành thành tế bào của vi khuẩn. Khi vi khuẩn không có thành tế bào, chúng sẽ bị tiêu diệt.

Thành phần có trong Mimaxpro 500

  • Cefprozil 500mg.

Dược lực

  • Cefprozil tác động vào enzyme transpeptidase, một enzyme quan trọng trong quá trình hình thành thành tế bào của vi khuẩn. Enzyme này có vai trò liên kết các mảng peptidoglycan, một phần quan trọng trong thành tế bào vi khuẩn. Khi hoạt động của enzyme bị ức chế, các liên kết trong thành tế bào bị phá vỡ, làm cho tế bào vi khuẩn bị yếu và cuối cùng bị tiêu diệt.
  • Cefprozil có phổ kháng khuẩn rộng, có tác dụng đối với nhiều loại vi khuẩn gram dương (như Streptococcus và Staphylococcus) và vi khuẩn gram âm (như Haemophilus influenzae, Escherichia coli, Moraxella catarrhalis).

Công dụng của Mimaxpro 500

  • Mimaxpro 500 chỉ định điều trị:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Điều trị viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogenes, viêm tai giữa do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae (bao gồm cả chủng sản xuất beta-lactamase) và Moraxella catarrhalis (bao gồm cả chủng sản xuất beta-lactamase). Thuốc cũng hiệu quả trong điều trị viêm xoang cấp tính do các chủng vi khuẩn kể trên.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Điều trị viêm phế quản cấp tính hoặc đợt bùng phát viêm phế quản mãn tính do nhiễm khuẩn cấp tính từ Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae (bao gồm cả chủng sinh beta-lactamase) và Moraxella catarrhalis (bao gồm cả chủng sinh beta-lactamase).
    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: Điều trị các trường hợp nhiễm trùng không biến chứng do Staphylococcus aureus (bao gồm chủng sinh penicillinase) và Streptococcus pyogenes. Nếu có áp xe, việc kết hợp với can thiệp phẫu thuật là cần thiết để tăng hiệu quả điều trị.

Hướng dẫn sử dụng Mimaxpro 500

  • Cách sử dụng: Uống trực tiếp với nước.
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    •  Đối với người lớn:
      • Viêm họng/Viêm amidan: Dùng 500mg, uống 1 lần mỗi ngày, liên tục trong 10 ngày.
      • Viêm xoang cấp: Liều dùng từ 250mg đến 500mg, chia 2 lần mỗi ngày, sử dụng trong 10 ngày. Các trường hợp viêm mức độ trung bình hoặc nặng có thể cần liều cao hơn.
      • Viêm phế quản cấp hoặc đợt cấp của viêm phế quản mãn: Uống 500mg, chia 2 lần mỗi ngày, trong vòng 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng: Uống 250mg chia 2 lần mỗi ngày, hoặc 500mg uống 1-2 lần mỗi ngày, trong thời gian 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes: Điều trị tối thiểu trong 10 ngày để đảm bảo hiệu quả.
    • Đối với trẻ em:
      • Trẻ từ 2 đến 12 tuổi:
        • Viêm họng/Viêm amidan: Dùng 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ, kéo dài 10 ngày.
        • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: Uống 20 mg/kg mỗi 12 giờ, trong vòng 10 ngày.
      • Trẻ từ 6 tháng đến 12 tuổi:
        • Viêm tai giữa: Dùng 15 mg/kg mỗi 12 giờ, kéo dài 10 ngày.
        • Viêm xoang cấp: Liều 7,5 mg/kg hoặc 15 mg/kg mỗi 12 giờ, trong thời gian 10 ngày.
    • Đối tượng đặc biệt:
      • Bệnh nhân suy thận: Nếu độ thanh thải creatinine <30 ml/phút, giảm liều còn 50% so với liều thông thường. Thuốc nên được dùng ngay sau mỗi lần chạy thận nhân tạo.
      • Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều lượng.
    • Người cao tuổi:
      • Viêm họng/Viêm amidan: 500mg mỗi ngày, kéo dài 10 ngày.
      • Nhiễm trùng hô hấp: 250-500mg mỗi 12 giờ, liên tục 10 ngày.
      • Nhiễm trùng da: 250-500mg mỗi ngày hoặc 500mg uống 1 lần trong 10 ngày.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ thường gặp:
    • Tiêu hóa: Người dùng có thể gặp các vấn đề như tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa hoặc đau bụng.
    • Gan: Một số trường hợp ghi nhận sự gia tăng enzym gan, bao gồm AST (SGOT) và ALT (SGPT).
    • Da và vùng sinh dục: Có thể gây ngứa ở bộ phận sinh dục hoặc viêm âm đạo, đặc biệt ở nữ giới.
  • Tác dụng phụ ít gặp:
    • Hệ thần kinh: Một số người dùng báo cáo chóng mặt, đau đầu, hoặc cảm giác buồn ngủ. Trong một số trường hợp, có thể xuất hiện tình trạng lo lắng, mất ngủ, hiếu động hoặc lẫn lộn.
    • Da: Xuất hiện các phản ứng như ban đỏ hoặc nổi mề đay.
    • Gan và mật: Tăng mức phosphatase kiềm và bilirubin trong máu.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp:
    • Huyết học: Một số trường hợp hiếm ghi nhận sự gia tăng bạch cầu ái toan.
    • Thận: Tăng chỉ số BUN (nitơ urê máu) hoặc creatinin huyết thanh, cho thấy khả năng ảnh hưởng đến chức năng thận.

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Kiểm tra tiền sử dị ứng: Trước khi bắt đầu điều trị, cần xác định rõ tiền sử dị ứng với các nhóm kháng sinh như cephalosporin, penicillin hoặc các kháng sinh beta-lactam khác. Điều này giúp giảm nguy cơ xảy ra phản ứng nhạy cảm chéo.
  • Nhạy cảm chéo với kháng sinh beta-lactam: Do khả năng nhạy cảm chéo giữa cephalosporin và các nhóm β-lactam khác như penicillin hoặc cephamycins, không nên sử dụng thuốc cho những bệnh nhân đã từng có phản ứng quá mẫn nghiêm trọng với các loại kháng sinh này.
  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn: Với những người có tiền sử quá mẫn nghiêm trọng (ví dụ: phản vệ), không sử dụng thuốc. Đối với trường hợp phản ứng quá mẫn nhẹ hơn (như phát ban hoặc sốt), cần thận trọng và theo dõi chặt chẽ.
  • Tiền sử bệnh đường tiêu hóa: Đối với bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng hoặc các bệnh lý đường tiêu hóa khác, cần đặc biệt cẩn thận. Việc sử dụng thuốc kéo dài có thể gây sự phát triển vi khuẩn Clostridium difficile, dẫn đến tiêu chảy liên quan đến kháng sinh hoặc viêm đại tràng giả mạc, một tình trạng nguy hiểm đến tính mạng.
  • Chỉ sử dụng khi cần thiết: Thuốc chỉ được dùng để điều trị hoặc phòng ngừa các nhiễm khuẩn đã được xác nhận là do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Việc sử dụng không cần thiết có thể dẫn đến kháng kháng sinh.
  • Theo dõi xét nghiệm: Cefprozil có thể gây kết quả dương tính giả khi thực hiện test Coomb’s trực tiếp, cần lưu ý khi đánh giá kết quả xét nghiệm.
  • Tuân thủ liệu trình điều trị: Phải dùng thuốc đủ liều và trong thời gian quy định, ngay cả khi các triệu chứng cải thiện sớm. Việc bỏ liều hoặc ngừng thuốc sớm có thể dẫn đến kháng thuốc, khiến việc điều trị trong tương lai trở nên khó khăn hơn.
  • Không sử dụng để điều trị virus: Cefprozil không hiệu quả trong điều trị các bệnh do virus như cảm lạnh hoặc cúm.

Tương tác với thuốc khác

  • Kháng sinh aminoglycoside: Khi sử dụng đồng thời với Mimaxpro 500, các kháng sinh aminoglycoside có thể làm tăng nguy cơ độc tính trên thận. Vì vậy, cần theo dõi chức năng thận chặt chẽ nếu dùng kết hợp.
  • Kiểm tra glucose trong nước tiểu: Mimaxpro 500 có thể gây ra kết quả dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong nước tiểu. Điều này thường xảy ra khi sử dụng các thuốc thử như Fehling hoặc Benedict.
  • Probenecid: Thuốc Probenecid có thể làm tăng nồng độ cefprozil trong máu bằng cách giảm bài tiết qua thận. Điều này có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ, cần được sử dụng thận trọng.
  • Phản ứng với vắc-xin: Sử dụng Mimaxpro 500 có thể làm giảm hiệu quả của một số loại vắc-xin như vắc-xin tả, thương hàn hoặc BCG. Vì vậy, nên thông báo với bác sĩ trước khi tiêm vắc-xin nếu bạn đang sử dụng thuốc này.
  • Thử nghiệm đường trong nước tiểu: Mimaxpro 500 có thể gây kết quả dương tính giả trong các xét nghiệm đường nước tiểu khi dùng phương pháp hóa học. Để có kết quả chính xác hơn, nên sử dụng các phương pháp khác.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

Thông tin khác

  • Số đăng ký: TAPSP0000509.
  • Nguồn gốc: Việt Nam.
  • Hạn sử dụng: 36 tháng.
  • Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên,Hộp 2 vỉ x 10 viên.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Mimaxpro 500 hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ