Poziats

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-07-26 16:01:18

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLĐB-683-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Poziats là gì?

  • Poziats là thuốc có tác dụng điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên. Poziats được sản xuất tại Việt Nam bởi công ty dược phẩm Medisun

Thành phần của Poziats

  • Aripiprazol...........5mg

Chỉ định của Poziats

  • Điều trị tâm thần phân liệt ở người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên.
  • Điều trị các cơn hưng cảm từ trung bình đến nặng trong Rối loạn lưỡng cực I và để ngăn ngừa một giai đoạn hưng cảm mới ở những người trưởng thành trải qua giai đoạn hưng cảm chủ yếu và các giai đoạn hưng cảm đã đáp ứng với điều trị aripiprazole

Liều dùng của Poziats

  • Tâm thần phân liệt:
    • Liều thông thường:
      • Liều khuyến cáo khởi đầu và liều đích là 10-15 mg/ngày, dùng một lần, không phụ thuộc bữa ăn.
      • Thuốc đã được đánh giá một cách hệ thống và cho thấy thuốc có hiệu lực với các liều 10-30 mg/mgày, tuy nhiên, liều cao hơn 10-15 mg/ngày (là liều thấp nhất trong các thử nghiệm này) cũng không có hiệu lực hơn liều 10-15 mg/ngày.
      • Không tăng liều trước 2 tuần vì đây là thời gian cần để đạt trạng thái ổn định.
    • Liều lượng ở các đối tượng đặc biệt:
      • Thường không cần thiết phải chỉnh liều theo tuổi, giới tính, chủng tộc hoặc tình trạng suy gan thận.
    • Phối hợp aripiprazole với thuốc ức chế CYP3A4:
      • Khi phối hợp ketoconazole với aripiprazole cần phải giảm liều aripiprazole xuống còn nửa liều thường dùng và tăng liều aripiprazole trở lại khi ngưng chất ức chế CYP3A4.
    • Phối hợp aripiprazole với chất ức chế CYP2D6:
      • Khi phối hợp aripiprazole với chất ức chế CYP2D6 ví dụ khi phối hợp với quinidine, fluoxetin hoặc paroxetine với aripiprazole, thì cũng phải giảm liều aripiprazole ít nhất xuống còn nửa liều thường dùng và tăng liều aripiprazole trở lại khi ngưng chất ức chế CYP2D6.
    • Phối hợp với chất cảm ứng CYP3A4:
      • Khi phối hợp với chất cảm ứng CYP3A4 ví dụ như phối hợp với carbamazepine thì cần dùng liều aripiprazole gấp đôi (tới 20-30mg). Việc tăng liều nên dựa theo đánh giá lâm sàng. Khi ngưng carbamazepine thì nên giảm liều aripiprazole xuống còn 10-15mg/ngày.
    • Điều trị duy trì:
      • Cần định kỳ đánh giá lại để xác định nhu cầu điều trị duy trì.
    • Chuyển đổi từ các thuốc chống loạn thần khác:
      • Trong mọi trường hợp, thời kỳ giao nhau giữa các thuốc nên được giảm xuống tối thiểu.
  • Hưng cảm lưỡng cực:
    • Liều thông thường:
      • Trong các thử nghiệm lâm sàng, liều khởi đầu là 30mg ngày 1 lần.
      • Liều 30mg/ngày được thấy là có hiệu quả khi dùng dưới dạng viên.
      • Khoảng 15% bệnh nhân được giảm liều xuống 15mg dựa vào mức độ dung nạp.
      • Tính an toàn của các liều cao hơn 30mg/ngày hiện chưa được đánh giá qua thử nghiệm lâm sàng.
    • Liều duy trì:
      • Hiện chưa có dữ liệu có hệ thống ủng hộ việc sử dụng aripriprazole trong điều trị dài hạn (dùng quá 3 tuần).
    • Liều lượng ở các đối tượng đặc biệt:

Chống chỉ định của Poziats

  • Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ của Poziats

  • Toàn cơ thể:
    • Hay gặp: hội chứng giống cúm, đau ngực, cứng cổ, cứng đầu chi, đau cổ, đau vùng chậu.
    • Ít gặp: phù mặt, ý tưởng tự vẫn, khó ở, nhức nửa đầu, ớn lạnh, nhạy cảm ánh sáng, cảm giác căng cứng (ở bụng, ngực, lưng, đầu chi, đầu, hàm, cổ, lưỡi) đau hàm, đầy bụng, căng bụng, căng ngực, đau họng.
    • Hiếm: moniliase, nặng đầu, sưng họng, hội chứng Mendelson, đột qụy.
  • Hệ tim mạch:
    • Hay gặp: nhịp tim nhanh (bao gồm nhịp nhanh thất và trên thất), hạ huyết áp, nhịp tim chậm.
    • Ít gặp: đánh trống ngực, chảy máu, suy tim, nhồi máu cơ tim, ngừng tim, rung nhĩ, blốc nhĩ thất, kéo dài đoạn QT, ngoại tâm thu, thiếu máu cục bộ cơ tim, huyết khối tĩnh mạch sâu, đau thắt ngực, xanh xao, ngưng tim ngưng thở, viêm tĩnh mạch.
    • Hiếm: blốc nhánh, cuồng động nhĩ, tim to, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy tim – hô hấp.
  • Hệ tiêu hoá:
    • Hay gặp: buồn nôn, nôn.
    • Ít gặp: tăng thèm ăn, nuốt khó, viêm dạ dày – ruột, đầy bụng, sâu răng, viêm dạ dày, viêm lợi, xuất huyết tiêu hóa, trĩ, trào ngược dạ dày – thực quản, áp xe quanh răng, đại tiện không kiềm chế được, chảy máu trực tràng, viêm miệng, viêm ruột kết, phù lưỡi, viêm túi mật, loét miệng, moniliase miệng, ợ hơi, chèn ép phân.
    • Hiếm: viêm thực quản, ói máu, tắc ruột, chảy máu lợi, viêm gan, loét đường tiêu hóa, viêm lưỡi, tiêu ra máu, loét tá tràng, viêm môi, gan to, viêm tụy.
  • Hệ nội tiết:
    • Ít gặp: suy giáp.
    • Hiếm: bướu giáp, cường giáp.
  • Hệ máu / Bạch huyết:
    • Hay gặp: bầm máu, thiếu máu.
    • Ít gặp: thiếu máu nhược sắc, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu (kể cả giảm bạch cầu trung tính), bệnh hạch bạch huyết, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu đại hồng cầu.
    • Hiếm: giảm tiểu cầu, tăng tạo tiểu cầu, đốm xuất huyết.
  • Rối loạn chuyển hoá / dinh dưỡng:
    • Hay gặp: giảm cân, tăng creatin – phosphokinase, mất nước.
    • Ít gặp: phù, tăng đường huyết, tăng cholesterol máu, giảm kali máu, đái tháo đường, hạ đường huyết, tăng lipid máu, tăng SGPT, khát, tăng BUN, hạ natri máu, tăng SGOT, tăng creatinin, tím xanh, tăng phosphatase kiềm, bilirubin máu, thiếu máu thiếu sắt, tăng kali máu, tăng acid uric máu, béo phì.
    • Hiếm: tăng lactic-delydrogenase, tăng natri máu, gút, phản ứng hạ đường huyết.
  • Hệ cơ xương:
    • Hay gặp: Chuột rút.
    • Ít gặp: đau khớp, nhược cơ, bệnh khớp, đau xương, viêm khớp, yếu cơ, co thắt cơ, viêm túi thanh mạc, bệnh cơ.
    • Hiếm: viêm khớp dạng thấp, tiêu cơ vân, viêm gân, viêm bao hoạt dịch.
  • Hệ thần kinh:
    • Hay gặp: trầm cảm, kích động, phản ứng tâm thần phân liệt, ảo giác, chống đối, lẫn lộn, phản ứng hoang tưởng, ý tưởng tự vẫn, dáng đi bất thường, phản ứng hưng cảm, giấc mơ bất thường.
    • Ít gặp: cảm xúc thất thường, co giật, co cứng các chi, mất tập trung, rối loạn trương lực, giãn mạch, dị cảm, bất lực, run chân tay, giảm cảm giác, chóng mặt, trạng thái ngẩn ngơ, vận động chậm, lãnh đạm, tấn công hoảng loạn, giảm dục năng, ngủ nhiều, rối loạn vận động, phản ứng hưng cảm-trầm cảm, thất điều, ảo giác về thị giác, tai biến mạch não, vận động chậm chạp, mất nhân cách, mất trí nhớ, mê sảng, loạn vận ngôn, rối loạn vận động muộn, hay quên, tăng dục năng, máy cơ, bồn chồn không yên, bệnh thần kinh, cảm giác khó chịu, tăng động, thiếu máu cục bộ não, tăng phản xạ, mất vận động, giảm nhận thức, tăng cảm giác, suy nghĩ chậm chạp.
    • Hiếm: cảm giác cùn mòn, sảng khoái, mất điều hoà động tác, cơn tăng vận nhãn, bị ám ảnh, giảm trương lực, hội chứng miệng-hầu, giảm phản xạ, mất thực tế, chảy máu trong sọ.
  • Hệ hô hấp:
    • Hay gặp: viêm xoang, khó thở, viêm phổi, hen.
    • Ít gặp: chảy máu cam, nấc, viêm thanh quản, viêm phổi do hít.
    • Hiếm: phù phổi, tăng tiết đờm, tắc mạch phổi, thiếu oxy, suy hô hấp, ngừng thở, khô mũi, ho ra máu.
  • Da và phần phụ da:
    • Hay gặp: loét da, chảy mồ hôi, da khô.
    • Ít gặp: ngứa, phát ban phù nhú, trứng cá, chàm, mất màu da, rụng tóc, tăng tiết bã nhờn, vảy nến.
    • Hiếm: ban sần, viêm da tróc vảy, mày đay.
  • Giác quan:
    • Hay gặp: viêm kết mạc.
    • Ít gặp: đau tai, khô mắt, đau mắt, ù tai, cườm mắt, viêm tai giữa, giảm vị – giác, viêm mi mắt, chảy máu mắt, điếc.
    • Hiếm: nhìn đôi, hay nháy mắt, sa mí mắt, viêm tai ngoài, giảm thị lực, sợ ánh sáng.
  • Hệ tiết niệu:
    • Hay gặp: đái không kìm được.
    • Ít gặp: hay tiểu tiện, khí hư, bí tiểu, viêm bàng quang, đái ra máu, tiểu khó, mất kinh, chảy máu âm đạo, xuất tinh bất thường, suy thận, moniliase âm đạo, bệnh thận, vú to ở đàn ông, sỏi thận, albumin niệu, đau vú, tiểu đau.
    • Hiếm: đái đêm, tiểu nhiều, rong kinh, không đạt cực khoái khi hoạt động tình dục, đường niệu, viêm cổ tử cung, chãy máu tử cung, chảy sữa ở nữ, sỏi niệu, cương đau dương vật.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc, để có hướng điều trị kịp thời

Thận trọng của Poziats

  • Dùng theo đúng liều thuốc bác sĩ chỉ định

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chỉ dùng aripiprazole khi mang thai khi lợi ích cho mẹ vượt hẳn nguy cơ có thể có cho thai.
  • Bà mẹ dùng aripiprazole phải ngừng cho con bú

Đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty dược phẩm Medisun.

Giá Poziats là bao nhiêu?

  • Giá của Poziats hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Poziats các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Poziats ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Poziats tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Poziats hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ