Ramipril Cap DWP 5mg Wealphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-04-16 13:49:41

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35851-22
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Số đăng ký:
VD-35851-22

Video

Ramipril Cap DWP 5mg là gì?

  • Ramipril Cap DWP 5mg là thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển (ACE inhibitor), được sử dụng phổ biến trong điều trị tăng huyết áp, suy tim, và để phòng ngừa các biến cố tim mạch ở bệnh nhân có nguy cơ cao. Với cơ chế làm giãn mạch, giảm áp lực lên tim và cải thiện tuần hoàn, Ramipril Cap DWP 5mg giúp kiểm soát huyết áp hiệu quả và bảo vệ tim mạch lâu dài. Đây là một lựa chọn điều trị khá hiệu quả trong các phác đồ tim mạch hiện nay.

Thành phần có trong Ramipril Cap DWP 5mg

  • Ramipril 5mg.

Công dụng của Ramipril Cap DWP 5mg

  • Tăng huyết áp.
  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim.
  • Suy tim sung huyết do suy thất trái.
  • Dự phòng tai biến tim mạch trên các bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên có nguy cơ tim mạch cao như người có bệnh sử bệnh động mạch vành, đột quỵ, bệnh mạch ngoại biên, đái tháo đường, tăng cholesterol huyết thanh và/hoặc giảm nồng độ lipoprotein tỷ trọng cao (HDL-cholesterol).
  • Bệnh thận do đái tháo đường.
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở một bên.
  • Chống chỉ định sử dụng đồng thời ramipril với các sản phẩm chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút /1,73 m2).

Hướng dẫn sử dụng Ramipril Cap DWP 5mg

  • Cách sử dụng: Uống. 
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Tăng huyết áp:
      • Liều ban đầu 1,25 mg, ngày một lần.
      • Liều thường dùng 2,5 - 5 mg, ngày một lần.
      • Liều tối đa 10 mg, ngày một lần.
    • Suy tim sung huyết:
      • Điều trị bổ trợ liều ban đầu 1,25 mg ngày một lần, sau đó tăng dần liều.
      • Cứ sau mỗi 1 - 2 tuần, nếu chưa thấy tác dụng và nếu người bệnh có thể dung nạp được thì tăng dần liều đến tối đa 10 mg mỗi ngày (liều 2,5 mg hoặc cao hơn có thể uống 1 – 2 lần mỗi ngày).
    • Suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim (Bắt đầu sử dụng trong bệnh viện 3 - 10 ngày sau nhồi máu):
      • Bắt đầu 2,5 mg/lần, ngày hailần, 2 ngày sau tăng dần tới 5 mg/lần, ngày hai lần, nếu dung nạp được.
      • Liều duy trì 2,5 - 5 mg/lần, ngày hai lần.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Tiền sử phù mạch do sử dụng thuốc ACE.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ có thể sảy ra khi sử dụng Ramipril:
    • Thường gặp:
      • Suy nhược, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu;
      • Ho khan, ho dai dẳng;
      • Rối loạn vị giác, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
    • Ít gặp:
      • Sốt, trầm cảm, ngất;
      • Tụt huyết áp, tụt huyết áp thế đứng, đau thắt ngực, loạn nhịp tim;
      • Ban da, ngứa;
      • Suy thận, đau khớp.
    • Hiếm gặp:
      • Ứ mật, vàng da, suy gan;
      • Phù mạch: Đầu chi, mặt, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản;
      • Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt;
      • Tăng kali huyết.

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Thuốc lợi tiểu: Tương tác theo cả cơ chế dược động học và dược lực học, gây tụt huyết áp.
  • Các thuốc chống viêm không steroid: Tương tác dược lực học, gây giảm chức năng thận và tăng nồng độ kali trong huyết thanh.
  • Các thuốc làm tăng nồng độ kali trong huyết thanh: Tương tác dược lực học, gây ra tác dụng cộng hợp làm tăng kali huyết.
  • Lithi: Tương tác dược động học, làm tăng nồng độ và độc tính trên lâm sàng của lithi.

Sản phẩm tương tự

  • Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm Ramizes 10mg có công dụng tương tự Ramipril Cap DWP 5mg.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

Thông tin khác

  • Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên.
  • Hạn dùng: 36 tháng.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Ramipril Cap DWP 5mg Wealphar hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ