Rocuronium hameln 10mg/ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-08-30 09:44:55

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Rocuronium hameln 10mg/ml là thuốc gì?

  • Rocuronium hameln 10mg/ml là thuốc gây mê tổng quát để đặt nội khí quản. Với công dụng tốt mà thuốc mang lại, Rocuronium hameln 10mg/ml hiện đang là sản phẩm nhận được sự tin dùng từ phía nhiều y, bác sĩ trong việc điều trị bệnh.

Thành phần

  • Trong mỗi ml dung dịch có chứa 10mg Rocuronium bromid.
  • Mỗi lọ 2,5ml chứa 25 mg Rocuronium bromid.
  • Tá dược vừa đủ.
  • (Nước cất pha tiêm, natri clorid, natri acetat trihydrate, acid acetic, dạng đông - để điều chỉnh pH).
  • Tác dụng dược lực học:
    • Rocuronium hameln 10mg/ml là thuốc giãn cơ không khử cực có thời gian tác động trung bình, khởi phát tác động nhanh. 
    • Cơ chế tác động của thuốc: cạnh tranh với nicotinic cholinoceptor ở tận cùng thần kinh vận động. 
  • Tác dụng dược động học:
    • Sau khi tiêm tĩnh mạch liều đơn, nồng độ thuốc trong huyết tương được biểu hiện dưới dạng 3 pha khác nhau.
    • Người lớn: 
      • Thể tích phân bố: 203 ml/kg (193-214).
      • Thời gian bán thải trung bình trong khoảng 66-80 phút, ước tính 73 phút.
      • Độ thanh thải huyết tương: 3,7 (3,5-3,9) ml/kg/phút. 
      • Không có chất chuyển hóa nào được tìm thấy trong huyết tương.
      • Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và mật.
      • Qua nước tiểu: khoảng 40% trong vòng 12-24 giờ. 
      • Khoảng 50% bài tiết ở dạng không biến đổi.

Chỉ định

  • Với người lớn và trẻ em: Dùng trong gây mê tổng quát để đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê thông thường, giúp giãn cơ xương trong quá trình phẫu thuật.
  • Ở người lớn, thuốc còn được dùng được dùng để đặt nội khí quản trong quá trình khởi mê nhanh, đặt nội khí quản cho bệnh nhân thở máy cần chăm sóc đặc biệt (ICU).

Liều lượng - Cách dùng

  • Cách dùng: 
    • Thuốc được sử dụng theo đường tiêm tĩnh mạch hoặc đường truyền tĩnh mạch.
    • Kỹ thuật tiêm truyền phải do nhân viên y tế thực hiện.
    • Trong quá trình tiêm truyền phải chú ý theo dõi, đánh giá mức độ ức chế thần kinh - cơ và mức độ hồi phục.
  • Liều lượng: 
    • Tùy vào từng đối tượng bệnh nhân khác nhau mà có những chỉ định về liều dùng khác nhau. Liều dùng tính theo Rocuronium bromid.
    • Đặt nội khí quản:
      • Liều tiêu chuẩn của Rocuronium bromid là 0.8 mg/kg, đủ hiệu lực để đặt nội khí quản trong vòng 60 giây sau khi sử dụng thuốc.
      • Trong trường hợp khởi mê nhanh: sử dụng liều khuyến cáo 1,0 mg/kg, sau đó thủ thuật đặt nội khí quản cũng tiến hành trong vòng 60 giây. 
      • Nếu sử dụng liều 0,8 mg/kg cho quy trình khởi mê nhanh thì sau khi dùng thuốc 90 giây mới đặt nội khí quản cho bệnh nhân.
    • Liều duy trì
      • Liều duy trì khuyến cáo là 0,15 mg/kg.
      • Trong trường hợp gây mê bằng đường hô hấp kéo dài, cần giảm liều xuống còn 0,075-0,1 mg/kg. Liều duy trì nên sử dụng tốt nhất vào lúc phản xạ co giật cơ đã phục hồi đến mức 25% của mức ban đầu.
    • Truyền liên tục: 
      • Nếu thuốc được truyền liên tục, nên truyền bắt đầu với liều 0,6 mg/kg khi sự ức chế thần kinh cơ bắt đầu hồi phục.
      • Gây mê qua đường tĩnh mạch: tốc độ truyền 0,3-0,6 mg/kg/giờ.
      • Gây mê qua đường hô hấp: tốc độ truyền: 0,3-0,4 mg/kg/giờ.
      • Trong quá trình truyền phải chú ý theo dõi chặt chẽ bệnh nhân, đặc biệt là cần theo dõi sự ức chế thần kinh - cơ.
      • Cần chú ý điều chỉnh liều ở phụ nữ có thai, bệnh nhi, suy thận hoặc bệnh cao tuổi.

Lưu ý khi sử dụng

  • Trước khi sử dụng, đưa thuốc về nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ thường.
  • Nếu thuốc được pha loãng với dung dịch natri clorid 0,9 % và dung dịch glucose 5 %, nên sử dụng ngay sau khi pha loãng. Nếu chưa sử dụng ngay, phải bảo quản lạnh ở nhiệt độ 2-8 độ C với thời gian bảo quản không quá 24 giờ.
  • Kiểm tra lọ thuốc trước khi sử dụng: Chỉ được phép dùng nếu thấy thuốc trong suốt, không có phân tử bất thường.

Chống chỉ định

  • Chống chỉ định dùng thuốc trên các đối tượng bệnh nhân bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tương tác thuốc

  • Gia tăng tác dụng:
    • Thuốc gây mê dễ bay hơi halogen hóa.
    • Sử dụng liều cao: Thiopental, ketamin, fentanyl, etomidat, propofol, methohexital, gammahydroxybutyrat.
    • Sử dụng kéo dài đồng thời với corticosteroid trong thời gian chăm sóc đặc biệt.
    • Thuốc chẹn thần kinh cơ không khử cực khác.
    • Đã sử dụng Suxamethonium.
  • Giảm tác dụng:
    • Pyridostigmin, dẫn xuất aminopyrin, neosigmin, edrophonium.
    • Đã sử dụng thường xuyên với phenytoin, carbamazepin, corticosteroid.
    • Chất ức chế protease.
    • Sử dụng noradrenalin, azathioprin, theophyllin, CaCl2, KCl.
  • Rocuronium Hameln tương tác với các thuốc khác:
    • Làm thay đổi tác dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ khác phụ thuộc yêu cầu sử dụng và loại thuốc chẹn thần kinh cơ đang dùng.
    • Suxamethonium làm tăng/giảm tác dụng của thuốc. Chỉ sử dụng rocuronium sau khi đã hồi phục hoàn toàn tác dụng chẹn thần kinh cơ gây ra bởi suxamethonium.
    • Gây nhiều tác dụng tức thì của lidocain khi dùng cùng.
    • Có báo cáo về hiện tượng liệt kê sau phẫu thuật khi sử dụng cùng kháng sinh như aminoglycosid, lincosamid, polypeptid, acylamino-penicillin,  quinidin, muối magie.
    • Một số thuốc khác như: Tetracyclin, Metronidazol liều cao, thuốc lợi tiểu, iMAO, protamin, chẹn adrenergic, chẹn kên canxi, muối Lithi, bupivacain gây tê ngoài màng cứng.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp:
    • Đau, viêm tại vị trí tiêm, đặc biệt trong quá trình khởi mê nhanh, sử dụng propofol làm chất khởi mê.
    • Kéo dài thời gian giãn cơ.
  • Hiếm gặp:
    • Nhịp tim nhanh.
    • Hạ huyết áp.
    • Suy tuần hoàn, sốc.
    • Co thắt phế quản.
    • Khó thở, suy hô hấp.
    • Phản ứng dị ứng: Nổi mẩn, ban đỏ, nổi mề đay, ngứa (do có thể gây giải phóng histamin)
    • Chưa xác định được tỉ lệ:
    • Rối loạn cơ xương: Yếu cơ xương, bệnh cơ do steroid.
    • Ức chế thần kinh - cơ kéo dài hơn thời gian cần thiết.
    • Phản ứng phản vệ.

Bảo quản

  • Bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2-8 độ C.
  • Nếu không có điều kiện bảo quản lạnh: bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tuy nhiên khi đó thời hạn sử dụng của thuốc chỉ là 12 tuần, sau hạn đó phải loại đi. Không được đưa thuốc vào tủ lạnh sau khi đã bảo quản ở môi trường bên ngoài.
  • Không bảo quản thuốc khi thuốc đã quá hạn sử dụng.

Đóng gói

  • Hộp 10 lọ x 5ml.

Giá Rocuronium hameln 10mg/ml là bao nhiêu?

  • Giá của Rocuronium hameln 10mg/ml hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Rocuronium hameln 10mg/ml các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Rocuronium hameln 10mg/ml ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Rocuronium hameln 10mg/ml tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Rocuronium hameln 10mg/ml hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ