Sabrof 125 - Cefprozil 125mg/5ml Hataphar

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-02-15 20:13:09

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34175-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Số đăng ký:
VD-34175-20

Video

Sabrof 125 là thuốc gì?

  • Sabrof là thuốc kháng sinh chứa Cefprozil 125mg/5ml, thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 2. Thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phổi và nhiễm trùng tiết niệu. Với tác dụng kháng khuẩn mạnh mẽ, Sabrof giúp tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh, hỗ trợ quá trình phục hồi sức khỏe cho bệnh nhân. Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn thông tin về liều lượng, cách sử dụng và những lưu ý khi dùng Sabrof 125.

Thành phần có trong Sabrof 125

  • Cefprozil hàm lượng 125mg/5ml.

Công dụng của Sabrof 125

  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do các chủng vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp sau:
    • Viêm họng/viêm amidan do St.pyogenes.
    • Viêm tai giữa do St.pneumoniae, H.influenza (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase) và Moraxella catarrhalis (bao gồm chủng sinh beta-lactamase).
    • Viêm xoang cấp tính do: St.pneumoniae, H.influenzae (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella catarrhalis (bao gồm chủng sinh β-lactamase).
    • Viêm phế quản cấp tính do nhiễm khuẩn thứ cấp, đợt kịch phát viêm phế quản mạn tính do nhiễm khuẩn cấp do St.pneumoniae, H.influenza (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella catarrhalis (bao gồm chủng sinh beta-lactamase).
    • Da và cấu trúc da: Nhiễm trùng da và cấu trúc da không biến chứng do St.aureus (bao gồm chủng sinh penicillinase) và St.pyogenes. Cần tiến hành phẫu thuật với những trường hợp bị áp xe.

Hướng dẫn sử dụng Sabrof 125

  • Cách sử dụng: Uống.
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Người lớn:
      • Viêm họng/Amidan: Liều 500mg/ ngày 1 lần/ 10 ngày
      • Viêm xoang cấp (mức độ trung bình tới nặng có thể phải dùng liều cao hơn): 250mg hoặc 500mg/ ngày 2 lần/10 ngày.
      • Nhiễm trùng thứ cấp trong trường hợp bị viêm phế quản cấp hoặc đợt cấp của viêm phế quản mãn: 500mg/ngày 2 lần/10 ngày
      • Viêm da và cấu trúc chưa biến chứng: 250mg/ngày 2 lần hoặc 500mg/ ngày 1 hoặc 2 lần trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn do St. pyogenes, thời gian điều trị tối thiểu là 10 ngày.
    • Trẻ em:
      • Trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi:
        • Viêm họng/ viêm amidan: 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
        • Nhiễm trùng da và cấu trúc da: 20 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 này.
      • Trẻ từ 6 tháng tuổi đến 12 tuổi:
        • Viêm tai giữa: 15 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
        • Viêm xoang cấp tính (đối với nhiễm trùng vừa và nặng nên sử dụng liều cao hơn): 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày hoặc 15 mg/kg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
    • Đối tượng khác
      • Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinine <30 (ml/phút): Liều dùng 50% liều thông thường.
      • Do cefprozil bị loại bỏ khỏi cơ thể 1 phần trong quá trình chạy thận nhân tạo nên cần cho bệnh nhân uống ngay sau khi chạy thận.
      • Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều dùng.
    • Bệnh nhân cao tuổi:
      • Viêm họng/ amidan: 500 mg mỗi ngày trong 10 ngày.
      • Nhiễm trùng hô hấp: 250-500 mg mỗi 12 giờ trong 10 ngày.
      • Nhiễm trùng da: 250-500 mg mỗi ngày hoặc 500 mg/ngày trong 10 ngày.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ có thể sảy ra khi sử dụng Sabrof 125:
    • Thường gặp:
      • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT), ngứa bộ phận sinh dục và viêm âm đạo.
    • Ít gặp:
      • Chóng mặt, đau đầu, hiếu động, lo lắng, mất ngủ, lẫn lộn, buồn ngủ, ban đỏ, mày đay, tăng phosphatase kiềm và các giá trị bilirubin.
    • Hiếm gặp:
      • Tăng bạch cầu ái toan, tăng BUN, creatinin huyết thanh.

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Kháng sinh aminoglycoside gây độc tính trên thận.
  • Kiểm tra Glucose có thể xuất hiện dương tính giả khi kiểm tra nước tiểu
  • Probenecid làm tăng nồng độ của cefprozil
  • Kháng sinh cephalosporin gây phản ứng dương tính giả trong thử nghiệm đường trong nước tiểu bằng thuốc thử Fehling hoặc Benediet.
  • Làm giảm tác dụng của vắc-xin tả, thương hàn, BCG

Sản phẩm tương tự

  • Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm Cefpivoxil 400mg có công dụng tương tự Sabrof 125.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

Thông tin khác

  • Đóng gói: Hộp 1 chai.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Sabrof 125 - Cefprozil 125mg/5ml Hataphar hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ