Tovecor 5 Dopharma

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27099-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Số đăng ký:
VD-27099-17

Video

Tovecor 5 Dopharma là gì?

  • Tovecor 5mg Dopharma chứa thành phần chính là Perindopril Arginin. Thuốc được chỉ định trong việc điều trị tăng huyết áp, suy tim, và bệnh mạch vành ở trạng thái ổn định, đồng thời giúp giảm nguy cơ các biến cố tim mạch. Tovecor 5mg chống chỉ định cho những người mẫn cảm với Perindopril hoặc bất kỳ chất ức chế ACE nào khác, cũng như những người có phản ứng quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Thuốc không nên dùng cho bệnh nhân bị hẹp động mạch thận một bên hoặc hai bên, có tiền sử phủ mạch di truyền hoặc tự phát, hoặc đang dùng đồng thời sản phẩm chứa aliskiren khi mắc bệnh tiểu đường hoặc suy thận (tốc độ lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73 m²). Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú cũng không nên sử dụng thuốc này.

Thành phần có trong Tovecor 5 Dopharma

  • Perindopril arginin 5mg

Cộng dụng của Tovecor 5 Dopharma

  • Tovecor 5 điều trị:
    • Tăng huyết áp.
    • Suy tim.
    • Bệnh mạch vành ở trạng thái ổn định; giảm nguy cơ các biến cố tim mạch trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim và/hoặc có sự tái tạo mạch.

Hướng dẫn dùng Tovecor 5 Dopharma

  • Cách sử dụng:
    • Tovecor 5mg dùng đường uống. Uống một lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn.
  • Liều lượng:
    • Trong điều trị tăng huyết áp:
      • Liều khởi đầu: 1 viên, mỗi ngày một lần.
      • Thuốc có thể gây hạ huyết áp mạnh đột ngột ở một số bệnh nhân khi bắt đầu điều trị, do ở liều đầu tiên nên uống trước khi ngủ.
      • Nếu bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu, Tovecor 5 có thể được đưa ra liều 1/2 viên 1 ngày.
      • Liều khởi đầu: 1/2 viên một lần mỗi ngày cũng có thể được sử dụng ở người già.
      • Liều Tovecor 5 có thể tăng theo để đáp ứng tối đa là 10 mg mỗi ngày.
    • Tăng huyết áp trong suy tim: Liều khởi đầu 2,5 mg vào buổi sáng. Liều duy trì thông thường là 5 mg mỗi ngày.
    • Bệnh nhân bị bệnh tim thiếu máu cục bộ: Liều ban đầu là 5 mg một lần mỗi ngày trong 2 tuần, sau đó tăng liều lên đến một liều duy trì 10 mg mỗi ngày một lần nếu dung nạp. Bệnh nhân cao tuổi nên được bắt đầu với liều 2,5mg một lần mỗi ngày trong tuần đầu tiên.
    • Liều dùng nên được giảm ở bệnh nhân suy thận:
      • Thanh thải creatinin (CC) từ 30 đến 60 m/phút 2,5 mg, 1 lần/ngày
      • CC từ 15 đến 30 ml / phút 2,5mg cách ngày
      • CC dưới 15 ml/phút 2,5 mg vào những ngày lọc máu.

Lưu ý khi sử dụng Tovecor 5 Dopharma

  • Thông báo với bác sĩ trước khi dùng thuốc nếu:
    • Bạn có tiền sử bệnh thận, bệnh gan, bệnh tiểu đường, bệnh tim, bệnh lupus ban đỏ.
    • Bạn đang bị tiêu chảy hoặc nôn mửa.
    • Bạn đang phải hạn chế ăn muối hoặc không được sử dụng các sản phẩm thay thế muối chứa kali.
    • Bạn không dung nạp được một số loại đường như lactose.

Tovecor 5 Dopharma phù hợp dùng cho đối tượng nào?

  • Theo chỉ định của bác sĩ. 

Tác dụng phụ có thể gặp phải

  • Ho, khó chịu, khó thở, khó chịu khi gắng sức
  • Nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt
  • Thay đổi nhịp tim, nhịp tim nhanh và không đều
  • Đột quỵ, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực.
  • Cảm thấy mệt mỏi hoặc hôn mê.
  • Ù tai, rối loạn thị giác.
  • Hạ huyết áp, đỏ bừng mặt, tuần hoàn ngoại vi bị suy yếu, chảy máu mũi.
  • Buồn nôn, nôn, rối loạn vị giác, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, đau dạ dày.
  • Chuột rút cơ bắp.
  • Phát ban, ngứa.
  • Viêm phổi tăng bạch cầu.
  • Viêm gan siêu vi.
  • Suy thận.
  • Giảm lượng đường trong máu, ngất xỉu.

Tương tác

  • Lithi: tăng hồi phục ở nồng độ lithi huyết thanh và độc tính đã được báo cáo trong quá trình cùng đồng thời lithi với chất ức chế ACE. Sử dụng kết hợp perindopril với lithi không được khuyến khích, nhưng nếu sự kết hợp là thật sự cần thiết, nên theo dõi cẩn thận nồng độ lithi trong huyết thanh.
  • NSAIDs (bao gồm acid acetylsalicylic ở liều cao): Khí chất ức chế ACE được dùng đồng thời với các thuốc kháng viêm không steroid, hiệu quả hạ huyết áp có thể giảm. Đồng thời sử dụng các chất ức chế ACE cùng NSAIDs có thể dẫn đến tăng nguy cơ xấu đi của chức năng thận, bao gồm có thể suy thận cấp, và tăng kali huyết thanh đặc biệt là ở những bệnh nhân có suy giảm chức năng thận từ trước.
  • Sự kết hợp nên được dùng thận trọng, đặc biệt là ở người già Bệnh nhân nên được theo dõi chức năng thận thường xuyên khi bắt đầu điều trị đồng thời, và định kỳ sau đó.
  • Thuốc chống tăng huyết áp khác, thuốc chống trầm cảm như Irmipramin (tricyclic), thuốc an thần kinh, thuốc gây mê gây tê. Tăng hiệu quả hạ áp và tăng nguy cơ hạ huyết áp thể đứng.
  • Corticosteroid, tetracosactic: Giảm tác dụng hạ huyết áp.
  • Sử dụng đồng thời với các thuốc làm tăng kali huyết thanh, ví dụ khi sử dụng đồng thời Perindopril với các thuốc lợi niệu giữ kali, các chất bổ sung kali hoặc muối chứa kali, có thể gây tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở người suy thận, do đó nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và thường xuyên theo dõi nồng độ kali huyết.
  • Thuốc lợi tiểu điều trị trước với thuốc lợi tiểu liều cao có thể dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp khi bắt đầu điều trị với Perindopril.
  • Thuốc điều trị đái tháo đường insulin, sulphonamid hạ đường huyết) Việc sử dụng các thuốc ức chế men chuyển có thể làm tăng tác dụng hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường được điều trị bằng insulin hoặc với sulphonamid.
  • Chất ức chế ACE khác dùng đồng thời thuốc với 1 chất ức chế men chuyển khác làm tăng lên các tác dụng phụ (như tụt huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận (bao gồm cả suy thận cấp) so với việc sử dụng một chất ức chế men chuyến đơn độc).
  • Aliskiren, khi sử dụng đồng thời trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy giảm chức năng thận, nguy cơ tầng cao các tác dụng không mong muốn như tăng kali máu, xấu đi của chức năng thận và bệnh tim mạch, tăng tỷ lệ tử vong.
  • Estramustin: Nguy cơ tăng tác dụng phụ như phù Angioneurotic (phù mạch).
  • Sự kết hợp của perindopril với các loại thuốc nói trên không được đề nghị. Nếu bắt buộc phải dùng đồng thời, cần được sử dụng một cách thận trọng và thường xuyên phải theo dõi lượng kali huyết thanh.
  • Baclofen: Tăng hiệu quả hạ áp. Theo dõi huyết áp và thích ứng với liều hạ huyết áp nếu cần thiết
  • Thuốc lợi tiểu ha Kali: có thể gặp giảm huyết áp quá mức sau khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển. Khả năng tác dụng hạ huyết áp có thể giảm do ngưng thuốc lợi tiểu, bằng cách tăng lượng muối ăn trước khi bắt đầu điều trị với liều thấp tăng dần của Perindopril.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali (eplerenon, spironolacton): Với epierenon hoặc spironolacton liều giữa 12,5 mg đến 50 mg ngày kết hợp đồng thời với liều lượng thấp của các chất ức chế ACE.
  • Trong điều trị lớp suy tim 1-4V (NYHA) với phần suất tông màu s40%, và trước đó đã được điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển và lợi tiểu quai, nguy cơ tăng kali máu, có khả năng gây chết người, đặc biệt là trong trường hợp không tuân thủ các khuyến nghị theo toa trên sự kết hợp này Trước khi bắt đầu sự kết hợp, kiểm tra sự tăng kali máu và suy thận.
  • Cần giám sát chặt chẽ nồng độ kali và creatinin huyết thanh trong tháng đầu tiên của điều trị mỗi tuần một lần vào đâu và hàng tháng sau đó.
  • Nhóm Glipin (linagliptin, saxagliption, sitagliptin, villagliptin): Gia tăng nguy cơ phủ mạch, do dipeptidy peptidase IV (DPP-IV) giảm hoạt động của các gliptin, ở bệnh nhân đồng thời điều trị bằng thuốc ức chế men chuyển.
  • Các chất tương tự giao cảm, có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của thuốc ức chế men chuyển.
  • Vàng: Phản ứng Nitritoid (triệu chứng bao gồm đỏ bừng mặt, buồn nôn, nôn mửa và hạ huyết áp) đã được báo cáo hiếm khi ở những bệnh nhân đang điều trị vôi vàng đường tiền (natri aurethudalat) và liệu pháp ức chế ACE đồng thời bao gồm Perindopril.

Lý do nên mua Tovecor 5 Dopharma tại nhà thuốc

  • Sản phẩm chính hãng.
  • Giá cả phải chăng.
  • Giao hàng tận nơi, nhận hàng thanh toán.
  • Nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng.

Hướng dẫn bảo quản Tovecor 5 Dopharma

  • Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

Hướng dẫn xử lý khi bị quên liều, quá liều

  • Quá liều: 
    • Quá liều thuốc gây hạ huyết áp, chóng mặt, ngất xỉu. Các triệu chứng khác như: đau bụng, buồn ngủ, lú lẫn, rối loạn điện giải, vấn đề về thận.
    • Nếu hạ huyết áp, bạn nên nằm ngửa, chân ở vị trí cao hơn đầu. Sau đó, liên hệ ngay với bác sĩ để được tư vấn.
  • Quên liều: Không uống bù liều đã quên. Chỉ uống đúng liều lượng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Một số sản phẩm tương tự

Giấy phép xác nhận từ Bộ Y Tế

  • VD-27099-17

Thông tin khác

  • Sản xuất tại: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2
  • Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam 
  • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Hạn dùng: 36 tháng  
  • Nguồn tham khảo: https://drugbank.vn/

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Tovecor 5 Dopharma hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ