Vicimadol - Cefamandole 2g

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-02-11 08:37:24

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32020-19
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất:
Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp Cefamandol nafat và natri carbonat với tỷ lệ 1:0,063) 2g
Hạn sử dụng:
36 tháng
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Số đăng ký:
VD-32020-19

Video

Vicimadol 2g là thuốc gì?

  • Vicimadol 2g là một loại kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai, với thành phần chính là Cefamandole 2g. Thuốc được sử dụng rộng rãi trong việc điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn gây ra ở nhiều cơ quan trong cơ thể, từ đường hô hấp, tiết niệu đến các nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng da và cấu trúc da. Bên cạnh đó, Vicimadol còn có tác dụng trong việc điều trị các bệnh nhiễm hỗn hợp khuẩn hiếu khí và kỵ khí, đặc biệt trong các bệnh lý phụ khoa. Ngoài công dụng điều trị, thuốc còn được sử dụng trong dự phòng nhiễm khuẩn trước và sau phẫu thuật.

Thành phần có trong Vicimadol 2g

  • Cefamandole 2g.

Công dụng của Vicimadol 2g

  • Điều trị các nhiễm khuẩn ở đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi) gây ra bởi Haemophilus influenzae, Klebsiella, Proteus mirabilis, Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae, nhiễm trùng tiết niệu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn xương và khớp.
  • Điều trị các bệnh nhiễm hỗn hợp khuẩn hiếu khí và kỵ khí trong phụ khoa, đường hô hấp dưới, hoặc da và cấu trúc da.
  • Dự phòng nhiễm khuẩn trước và sau khi mổ; tuy vậy để dự phòng nhiễm khuẩn trước và sau khi mổ, thường người ta ưa dùng những kháng sinh khác như cefazolin, cefotetan, cefoxitin…

Hướng dẫn sử dụng Vicimadol 2g

  • Cách sử dụng: Tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch.
  • Liều dùng: Dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc tham khảo liều khuyến cáo sau:
    • Đối với người lớn: Liều thông thường là từ 0.5g đến 2g mỗi 4-8 giờ, tùy thuộc vào mức độ bệnh và chức năng thận (dựa trên hệ số thanh thải creatinin). Thuốc có thể được tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm (3-5 phút), hoặc truyền tĩnh mạch (ngắt quãng hoặc liên tục). Trong trường hợp bệnh nặng, liều tối đa là 12g mỗi ngày.
    • Đối với trẻ em trên 1 tháng tuổi: Liều dùng từ 50-100 mg/kg mỗi ngày, chia thành nhiều lần. Trường hợp bệnh nặng, liều tối đa có thể lên đến 150 mg/kg mỗi ngày.
    • Dùng trong dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật: Tiêm 1-2g Cefamandol qua tĩnh mạch hoặc bắp 0,5-1 giờ trước phẫu thuật, sau đó tiêm 1-2g mỗi 6 giờ trong vòng 24-48 giờ sau mổ. Với bệnh nhân ghép tạng, sử dụng thuốc tiếp tục đến 72 giờ.
    • Chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:
      • Sau liều đầu tiên 1-2g, các liều sau cần được điều chỉnh dựa vào hệ số thanh thải creatinin:
        • Hệ số thanh thải creatinin 80-50 ml/phút: 750-2000mg mỗi 6 giờ.
        • Hệ số thanh thải creatinin 50-25 ml/phút: 750-1500mg mỗi 8 giờ.
        • Hệ số thanh thải creatinin 25-10 ml/phút: 500-1250mg mỗi 8 giờ.
        • Hệ số thanh thải creatinin 10-2 ml/phút: 500-1000mg mỗi 12 giờ.
        • Hệ số thanh thải creatinin dưới 2 ml/phút: 250-750mg mỗi 12 giờ.

Chống chỉ định

  • Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào có trong sản phẩm.

Tác dụng phụ của sản phẩm

  • Tác dụng phụ có thể sảy ra khi sử dụng Vicimadol 2g:
    • Phản ứng dị ứng:
      • Mẩn ngứa, phát ban, phù nề.
      • Phản ứng dị ứng nghiêm trọng như khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi (phản vệ).
    • Vấn đề về tiêu hóa:
      • Buồn nôn, nôn mửa.
      • Tiêu chảy.
      • Đau bụng hoặc khó tiêu.
    • Ảnh hưởng đến hệ thần kinh:
      • Nhức đầu, chóng mặt.
      • Lú lẫn hoặc kích động (hiếm gặp).
    • Tác dụng phụ liên quan đến gan và thận:
      • Tăng men gan (AST, ALT).
      • Tăng nồng độ creatinine trong máu, có thể ảnh hưởng đến chức năng thận.
    • Rối loạn máu:
      • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
      • Hiếm khi có thể gây thiếu máu hoặc viêm tĩnh mạch.
    • Tác dụng phụ khác:
      • Viêm miệng hoặc viêm lưỡi.
      • Phản ứng tại chỗ tiêm (đỏ, sưng, đau).

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Tương tác với thuốc khác

  • Thuốc chống đông (Anticoagulants):
    • Warfarin: Cefamandole có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông, dẫn đến nguy cơ chảy máu. Cần theo dõi chặt chẽ thời gian prothrombin (INR) khi sử dụng kết hợp với thuốc chống đông.
  • Thuốc lợi tiểu (Diuretics):
    • Sử dụng cùng với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt là furosemide hoặc ethacrynic acid, có thể làm tăng nguy cơ tổn thương thận do sự kết hợp giữa các thuốc này với Cefamandole.
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs):
    • Kết hợp Cefamandole với NSAIDs như ibuprofen hoặc aspirin có thể làm tăng nguy cơ gây xuất huyết, do ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu.
  • Thuốc giảm đường huyết (Oral hypoglycemics):
    • Cefamandole có thể làm tăng hiệu quả của thuốc hạ đường huyết, đặc biệt là các thuốc nhóm sulfonylurea, gây hạ đường huyết quá mức.
  • Các thuốc gây rối loạn chức năng thận:
    • Khi sử dụng kết hợp với các thuốc như aminoglycosides (ví dụ: gentamicin, amikacin), có thể tăng nguy cơ gây tổn thương thận. Cần theo dõi chức năng thận khi sử dụng phối hợp.
  • Probenecid:
    • Probenecid có thể làm giảm sự bài tiết Cefamandole qua thận, dẫn đến tăng nồng độ thuốc trong máu và nguy cơ tác dụng phụ.
  • Thuốc chứa vitamin K:
    • Các thuốc chứa vitamin K có thể làm giảm hiệu quả của thuốc chống đông khi dùng chung với Cefamandole.

Sản phẩm tương tự

  • Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm Cefamandol 1g có công dụng tương tự Vicimadol 2g.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.

Thông tin khác

  • Đóng gói: Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ.

“Cám ơn bạn đã ủng hộ, đồng hành và tin tưởng sử dụng sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh. Sự tin tưởng, yêu mến của Quý khách hàng là niềm tự hào và thành công lớn nhất của chúng tôi trong quá trình phát triển. Chúc bạn ngày mới vui vẻ!”


Câu hỏi thường gặp

  • Giá Vicimadol - Cefamandole 2g hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ