Vorier 200 - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-09 06:48:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Vorier 200 là sản phẩm gì?

  • Vorier 200 với  thành phần chính Voriconazole, có tác dụng điều trị nhiễm nấm hiệu quả. Vorier 200 dùng được cho cả người lớn và trẻ em, sản xuất bởi Zydus.

Thành phần của Vorier 200

  • Voriconazole 200mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Vorier 200

  • VFEND 200 là thuốc kháng nấm phổ rộng nhóm Azol, chỉ định phòng và điều trị nhiễm nấm ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi trong các trường hợp sau:

    • Nhiễm Aspergillus xâm lấn, bao gồm cả nhiễm Aspergillus phổi, xong, nhánh phế quản, tủy xương và các cơ quan.

    • Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu.

    • Nhiễm Candida xâm lấn: C.tropicalis, C.glabrata, C.kruisei… kể cả các trường hợp đề kháng với fluconazole và intraconazole.

    • Các trường hợp nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp.

    • Nhiễm candida thực quản.

    • Các trường hợp nhiễm nấm cấp, đe dọa tính mạng, bao gồm cả nấm sợi và nấm men.

    • Điều trị dự phòng nhiễm nấm trên các đối tượng có nguy cơ cao: Bệnh nhân ghép tủy, bệnh nhân bị bệnh bạch cầu tái phái.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Vorier 200

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Liều dùng theo thể trọng (Áp dụng cho cả bệnh nhân >= 15 tuổi nếu thỏa mãn tiêu chí cân nặng):

      • Bệnh nhân >= 40 kg:

        • Liều tấn công (trong 24 giờ đầu): 400 mg mỗi 12 giờ.

        • Liều duy trì (Sau 24 giờ): 200mg x 2 lần/ngày.

      • Bệnh nhân < 40kg:

        • Liều tấn công (trong 24 giờ đầu): 200mg mỗi 12 giờ

        • Liều duy trì (Sau 24 giờ): 100mg x 2 lần/ngày.

      • Thời gian điều trị: Thời gian điều trị càng ngắn càng tốt tùy theo đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân, tuy nhiên nếu kéo dài quá 6 tháng cần cân nhắc yếu tố lợi ích – nguy cơ.

    • Trẻ em (2 đến < 12 tuồi) và trẻ vị thành niên có cân nặng <50 kg (12 đến dưới 15 tuổi) liều dùng như sau: 9mg/ kg 2 lần mỗi ngày, nhưng không vượt quá 350mg/kg.

    • Trẻ dưới 15 tuổi có suy giảm chức năng gan và thận: không có dữ liệu.

    • Liều dùng cho 1 số đối tượng đặc biệt:

      • Bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa: Sử dụng 50% liều khuyến cáo.

      • Bệnh nhân suy gan nặng: Không có dữ liệu.

Chống chỉ định của thuốc Vorier 200

  • Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân suy gan nặng.

  • Dùng đồng thời với các chất nền CYP3A4, terfenadin, astemizol, cisaprid, pimozide hoặc quinidine vì nồng độ trong huyết tương tăng của các sản phẩm thuốc có thể dẫn đến QT kéo dài và sự xuất hiện hiếm hoi của xoắn đỉnh.

  • Dùng đồng thời với rifampicin, carbamazepin và Phenobarbital vì các sản phẩm thuốc có khả năng làm giảm nồng độ trong huyết tương voriconazole đáng kể.

  • Dùng đồng thời liều khuyến cáo của voriconazole với liều efa-virenz 400mg mỗi ngày một lần hoặc cao hơn, hoặc ritonavir (400mg và cao hơn hai lần mỗi ngày). Vì các thuốc này làm giảm đáng kể nồng độ voricoazole huyết tương.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Vorier 200

  • Thận trọng khi sử dụng VFEND 200mg trên bệnh nhân có lịch sử quá mẫn với các thuốc nhóm azole, bệnh nhân mắc bệnh tim mạch : Rối loạn nhịp tim , bệnh cơ tim.

  • Bệnh nhân rối loạn chức năng gan vừa và nhẹ: cần theo dõi sát sao chức năng gan của bệnh nhân trong suốt thời gian sữ dụng thuốc, và rút ngắn thời gian điều trị càng sớm càng tốt trên các đối tượng bệnh nhân này.

  • Bệnh nhân có rối loạn điện giải: cần đánh giá và điều chỉnh trước khi dùng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Thuốc không sử dụng trong thai kỳ, trừ trường hợp khẫn cấp đe dọa tính mạng và lợi ích cho người mẹ lớn hơn rủi ro tiềm năng cho thai nhi.

  • Phụ nữ đang cho con bú: không có dữ liệ không nên sử dụng khi cho con bú. Cần ngưng cho con bú khi người mẹ bắt buộc phải sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc aThuốc có thể gây nhìn mờ, tăng hoặc giảm huyết áp, chóng mặt vì vậy cần thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc hay lái tàu xe.

Tác dụng phụ của thuốc Vorier 200

  • Thay đổi thị giác (sợ ánh sáng, thay đỗi màu sắc, tăng hoặc giảm thị lực, mờ mắt). Những tác dụng không mong muốn này tăng lên khi điều trị kéo dài quá 29 ngày và dần biến mất khi ngưng sử dụng voriconazole.

  • Nhịp tim nhanh, tăng giảm huyết áp, giảm mạch, phù ngoại biên, sốt, ớn lạnh, đau đầu , ảo giác , chóng mặt, phát ban, ngứa, da nhạy cảm phosphor, hạ kali-magie máu, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, khô miệng, giảm tiểu cầu, Phosphatase kiềm tăng, trasaminase huyết thanh tăng, ALT/AST tăng, vàng da ứ mật, ARF.

Tương tác thuốc

  • Các thuốc có thể tương tác với thuốc này bao gồm: Ergot alkaloids (như ergotamine, dihydroergotamine), sirolimus, một loại thuốc HIV kết hợp (như efavirenz/emtricitabine/tenofovir).

  • Loại thuốc kết hợp có thể ảnh hưởng đến nhịp tim (QT kéo dài) bao gồm amiodarone, dofetilide, pimozide, procainamide, quinidine, sotalol, kháng sinh nhóm macrolid (như erythromycin).

  • Voriconazole 200mg có thể làm chậm quá trình đào thải các thuốc khác khỏi cơ thể như thuốc chẹn alpha (alfuzosin, silodosin, tamsulosin), thuốc tránh thai, cisapride, dronedaron, eletriptan, eplerenone, lurasidone, ranolazine, statin (như lovastatin, simvastatin), ticagrelor, tolvaptan. Các chất có thể ảnh hưởng đến quá trình đào thải voriconazole khỏi cơ thể bao gồm thuốc an thần (mephobarbital, phenobarbital), carbamazepine, enzalutamide, primidone, rifamycins (như rifabutin, rifampin), ritonavir, rượu.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 12 viên.

Nhà sản xuất                        

  • Zydus.

Sản phẩm tương tự

  • Đang cập nhật

Giá Vorier 200 là bao nhiêu?

  • Giá Vorier 200 hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Vorier 200 ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Vorier 200 tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Vorier 200 - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Tenafine Cream 15g các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ