VPCOXCEF USP - Thuốc điều trị các bệnh xương khớp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-01-08 10:52:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

VPCOXCEF USP là sản phẩm gì?

  • VPCOXCEF USP bào chế dạng viên nang cứng, có tác dụng điều trị các bệnh xương khớp hiệu quả. VPCOXCEF USP dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Thành phần của VPCOXCEF USP

  • Celecoxib  ....... 200mg

  • Tá dược:  Lactose, Tinh bột ngô, Natri starch glyconat, Talc, Magnesi stearat.

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng

Công dụng - Chỉ định của thuốc VPCOXCEF USP

  • VPCOXCEF được chỉ định trong các trường hợp:

    • Điều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.

    • Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ở phụ nữ.

    • Điều trị bổ sung trong polip tuyến trong gia đình “familial adenomatous polyposis” (FAP).

Liều dùng - Cách dùng thuốc VPCOXCEF USP

  • Liều lượng:

    • Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều dùng thông thường như sau:

    • Viêm xương khớp: liều duy nhất 1 viên / ngày.

    • Viêm khớp dạng thấp: 1 viên x 2 lần / ngày.

    • Đau bụng kinh ở phụ nữ: liều duy nhất 2 viên / ngày đầu. Tiếp theo 1 viên x 2 lần / ngày, nếu cần.

    • Trong bệnh FAP: liều yêu cầu 2 viên x 2 lần / ngày.

    • Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nửa liều

    • Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng. Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

  • Cách dùng:

    • Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.

Chống chỉ định khi dùng thuốc VPCOXCEF USP

  • Quá mẫn với celecoxib. Loét dạ dày tiến triển hay xuất huyết tràng vị, suy gan, suy thận nặng, trẻ < 12 tuổi.

  • Tiền sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Chưa có báo cáo

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Theo chỉ định bác sĩ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Xuất huyết tiêu hóa, đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, đau lưng, phù ngoại vi, mất ngủ, phát ban, viêm họng, phát ban, viêm ruột, táo bón, viêm dạ dày, thiếu máu, viêm phế quản, viêm gan, vàng da. Mặc dù loét dạ dày ruột có xảy ra khi dùng celecoxid, các nghiên cứu ngắn ngày cho thấy tỷ lệ mắc tai biến này thấp hơn các NSAID khác.

  • Celecoxid không cản trở chức năng tiểu cầu, do đó không làm giảm đông máu dẫn đến tăng chảy máu như các NSAID khác.

  • Những tác dụng phụ hay gặp nhất là đau đầu, đau bụng, khó tiêu, ỉa chảy, buồn nôn, đầy hơi và mất ngủ.

  • Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ù tai, loét dạ dày ruột, xuất huyết,nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, chóng mặt và yếu. 

  • Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib: Những người bị phản ứng dị ứng (phát ban, ngứa, khó thở) với sulfonamid (như Bactrim), aspirin hoặc các NSAID khác có thể bị dị ứng với celecoxib và không nên uống celecoxib

  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên; 3 vỉ x 10 viên, lọ 200 viên.

Nhà sản xuất                        

  • CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA

Sản phẩm tương tự

Giá VPCOXCEF USP là bao nhiêu?

  • Giá VPCOXCEF USP​ hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua VPCOXCEF USP ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm VPCOXCEF USP tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá VPCOXCEF USP - Thuốc điều trị các bệnh xương khớp hiệu quả hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Tenafine Cream 15g các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ