Zetracare

680,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-08-17 15:11:35

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Zetracare là gì?

  • Zetracare đang nhận được sự tin dùng từ phía nhiều người bệnh nhờ công dụng cải thiện tình trạng giảm Albumin hiệu quả mà Zetracare đem lại.

Thành phần

  • L-Isoleucin 952 mg.
  • L-Leucin 1904 mg.
  • L-Valin 1144 mg.

Chỉ định

  • Thuốc được chỉ định dùng cho người suy gan mất bù có nồng độ Albumin ≤ 3,5 g/Dl để cải thiện tình trạng giảm Albumin.
  • Lưu ý:

    • Chỉ sử dụng cho những đối tượng chế độ ăn đầy đủ nhưng vẫn giảm Albumin hoặc ở người hấp thu Calo và Protein từ chế độ ăn bị hạn chế, bệnh nhân xơ gan mất bù có nồng độ Albumin huyết thanh ≤ 3,5 g/Dl và đang hoặc có tiền sử bị cổ trướng/phù hoặc.
    • Cần hướng dẫn cho bệnh nhân về chế độ ăn khoa học và có chỉ định dùng thuốc bổ sung Calo và Protein nếu cần.

Cách sử dụng

  • Dùng sau khi ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Pha mỗi gói với khoảng 150 200ml nước, khuấy đều, uống ngay sau khi pha.

Liều dùng

  • Liều tham khảo cho người lớn: 1 gói/lần, ngày 3 lần.
  • Trẻ em: Chưa có nghiên cứu cụ thể trên lâm sàng. Tham khảo ý kiến bác sĩ và thận trọng khi sử dụng.
  • Người cao tuổi: Thận trọng khi dùng thuốc do chức năng sinh lý suy giảm và rối loạn chuyển hóa dễ xảy ra.

Cách xử trí khi quên liều, quá liều

  • Quên liều: Dùng liều thay thế ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Không uống gấp đôi liều để bù.
  • Quá liều:
    • Triệu chứng: Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều.
    • Xử trí: Hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời.

Chống chỉ định

  • Không dùng cho các trường hợp sau:
    • Quá mẫn với thành phần của thuốc.
    • Rối loạn chuyển hóa Acid Amin chuỗi nhánh bẩm sinh.

Tác dụng không mong muốn

  • Tỷ lệ 0.1% 5%:
    • Chướng bụng, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, khó chịu ở bụng, chán ăn, ợ nóng.
    • Tăng Urê nitơ huyết, Creatinin máu, Amoniac máu.
    • Tăng AST, ALT, Bilirubin toàn phần.
    • Nổi ban, ngứa.
    • Khó chịu, phù.
  • Tỷ lệ < 0.1%:
    • Khát, ợ hơi.
    • Không rõ tần suất: Đỏ, bừng mặt.
    • Nếu có bất thường xảy ra, cần liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ hoặc đến các trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và giúp đỡ. Có thể ngưng liều hoặc giảm liều thuốc để điều trị triệu chứng.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo về các tương tác khi dùng kết hợp với các thuốc khác.
  • Để an toàn, hãy thông báo với bác sĩ về toàn bộ các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng cũng như tiền sử bệnh để được cân nhắc về các tương tác có thể xảy ra.

Lưu ý khi sử dụng thuốc

  • Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú:
    • Chưa xác định được sự ảnh hưởng của thuốc với phụ nữ mang thai và cho con bú.
    • Không nên dùng cho phụ nữ nghi ngờ mang thai, đang có thai và cho con bú.
  • Những người lái xe và vận hành máy móc:
    • Hiện nay, chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng khi sử dụng.

Lưu ý đặc biệt khác

  • Thuốc chỉ chứa 1 số Acid Amin, do vậy, bệnh nhân vẫn phải đảm bảo nhu cầu về Calo và Protein từ chế độ ăn. Nếu đang áp dụng chế độ ăn hạn chế Protein, cần  chú ý đảm bảo nhu cầu tối thiểu về Calo và Protein.
  • Tình trạng Nitơ urê huyết hoặc Amoniac máu bất thường có thể là dấu hiệu cảnh báo sự quá liều thuốc. Cần thận trọng khi dùng quá liều kéo dài.
  • Nếu tình trạng giảm Albumin không được cải thiện trong 2 tháng hoặc dài hơn, cần báo cho bác sĩ để có phương pháp điều trị thay thế phù hợp.
  • Không nên dùng ở người xơ gan tiến triển rõ rệt sau đây:
    • Hôn mê do bệnh não gan giai đoạn 3 trở lên.
    • Nồng độ Bilirubin toàn phần ≥ 3 mg/Dl.
    • Chức năng tổng hợp Protein của gan suy giảm rõ rệt.

Điều kiện bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Dạng bào chế

  • Thuốc cốm.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 21 gói x 4,15 g.

Nhà sản xuất

  • Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150.

Giá Zetracare là bao nhiêu?

  • Giá của Zetracare hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Zetracare các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Zetracare ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Zetracare tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Zetracare hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ