CADIDROXYL 250 USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-06 10:01:12

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20100-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống

Video

CADIDROXYL 250 USP là sản phẩm gì?

  • CADIDROXYL 250 USP bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống, có tác dụng điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm. CADIDROXYL 250 USP có thành phần chính Cefadroxil, dùng cho cả người lớn và trẻ em.

Thành phần của CADIDROXYL 250 USP

  • Cefadroxil 250mg 

  • Tá dược: Đường RE xay, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Kollidon CL – M, Mùi cam hạt, Mùi cam bột, Màu Tartrazin yellow dye, Màu Erythrosin dye, Màu sunset yellow dye, Magnesi Stearat.     

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha hỗn dịch uống 

Công dụng - Chỉ định của thuốc CADIDROXYL 250 USP

  • CADIDROXYL 250 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình, vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:

    • Nhiễm trùng đường hô hấp trên.

    • Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale.

    • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quản, cơn kịch phát của viêm phế quản mãn, bệnh phổi cấp tính do vi khuẩn.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng như viêm bàng quang, niệu đạo, viêm thận-bể thận.

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

  • Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc CADIDROXYL 250 USP

  • Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Thời gian điều trị tối thiểu là 5 ngày.

    • Liều dùng thông thường như sau:

      • Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500 mg- 1 g x 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.

      • Trẻ em (<40kg): 25-50 mg/kg/ngày chia làm 2 lần tuỳ theo mức độ nhiễm khuẩn.

      • Người bị suy thận: liều khởi đầu từ 500-1000 mg, những liều tiếp theo điều chỉnh theo độ thanh thải của thận:

        • 0 – 10 ml/phút: 500-1000 mg/36 giờ

        • 11 – 25 ml/phút: 500-1000 mg/24 giờ

        • 26 – 50 ml/phút: 500-1000 mg/12 giờ

    • Cách dùng:  Hoà bột thuốc vào 50ml nước uống. Khuấy đều vài giây. Không dùng sữa, trà, cà phê hoặc các thức uống có ga, có cồn hoặc calcium để pha thuốc. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc CADIDROXYL 250 USP

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin và penicillin. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc CADIDROXYL 250 USP

  • Vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm beta - lactam, nên phải có sự thận trọng thích đáng và sẵn sàng có mọi phương tiện để điều trị phản ứng choáng phản vệ khi dùng cefadroxil cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với cefadroxil, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.

  • khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và trong khi điều trị, cần theo dõi lâm sàng cẩn thận và tiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.

  • Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc .

  • Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chẩn đoán này trên những người bệnh bị ỉa chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.

  • Chưa có đủ số liệu tin cậy chứng tỏ dùng phối hợp cefadroxil với các thuốc độc với thận như các aminoglycosid có thể làm thay đổi độc tính với thận.

  • Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này  

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai

    • Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Vì vậy chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết.

  • Phụ nữ cho con bú

    • Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy cần thận trọng khi dùng chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.

    • Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh và sinh non.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc  khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc CADIDROXYL 250 USP

  • Thường gặp:

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, ỉa chảy

  • Ít gặp:

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin

    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa

    • Gan: Tăng transaminase có hồi phục

    • Tiết niệu - sinh dục: Ðau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấmCandida, ngứa bộ phận sinh dục

  • Hiếm gặp.

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt

    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa

    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch

    • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan

    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục

    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động

    • Bộ phận khác: Đau khớp 

Tương tác thuốc   

  • Probenecid làm tăng nồng độ cefadroxil trong huyết thanh.

  • Làm tăng độc tính đối với thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid và thuốc lợi niệu furosemid.

  • Có thể cho kết quả dương tính giả phản ứng tìm glucose trong nước tiểu với các chất khử. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 14 gói x 3g 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 

  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công Ty Cổ Phần US Pharma USA

Sản phẩm tương tự

Giá CADIDROXYL 250 USP là bao nhiêu?

  • Giá CADIDROXYL 250 USP​ hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua CADIDROXYL 250 USP ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm CADIDROXYL 250 USP tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá CADIDROXYL 250 USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá của sản phẩm, các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ