Fopranazol - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2021-11-16 21:52:53

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Fopranazol là sản phẩm gì?

  • Fopranazol là thuốc có tác dụng điều trị nấm Candida ở các niêm mạc nông, nấm toàn thân. Fopranazol cũng có tác dụng giảm khả năng nhiễm Candida ở bệnh nhân ghép tủy xương.

Thành phần của Fopranazol

  • Fluconazole : 150mg

Dạng bào chế

  • Viên nang

Công dụng - Chỉ định của Fopranazol

  •  Điều trị bệnh nhiễm nấm Candida ở các niêm mạc nông (hầu-miệng, thực quản, âm đạo) và nhiễm nấm ngoài da.

  • Điều trị nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Candida, Coccidioides, Cryptococcus toàn thân và đã được thử nghiệm trong nhiễm Blastomyces, Chromoblastomyces, Histoplasma và Sporotrichosis.

  • Phòng ngừa: giúp làm giảm khả năng nhiễm Candida ở bệnh nhân ghép tủy xương đang được hóa trị liều gây độc tế bào hoặc xạ trị.

Cách dùng - Liều dùng Fopranazol

  • Cách dùng:

    • Thuốc được sử dụng bằng đường uống

  • Liều dùng:

    • Nhiễm nấm Candida âm đạo: Uống liều duy nhất 1 viên 150mg

    • Nhiễm nấm Candida niêm mạc:

      • Candida miệng hầu: mỗi ngày uống 1 viên 150mg dùng trong 1-2 tuần;

      • Candida thực quản: mỗi ngày uống 1 viên trong 2-4 tuần.

    • Nhiễm nấm candida toàn thân: ngày đầu tiên uống 3 viên, sau đó 1 viên mỗi ngày. Tuỳ theo thích ứng của từng bênh nhân có thể tăng đến 3 viên mỗi ngày.Thời gan điều trị thời gian khoảng 2-4 tuần. Nấm móng: thời gian điều trị phải tiếp tục cho đến khi móng nhiếm nấm được thay thế (móng tay: 3-6 tnáng, móng chân: 6-12 tháng)

    • Viêm màng não do nấm Cryptococcus: ngày đầu tiên uống 3 viên, sau đó 1-3 viên mỗi ngày. Thời gian điều trị ít nhất 6-8 tuần.

    • Phòng ngừa ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch có nguy cơ nhiễm nấm: ngày dùng 50 đến 400mg, mặc dù phòng ngừa lâu dài có thể làm xuất hiện các bệnh nhân đề kháng.

    • Trẻ em:

      • Trẻ em trên 4 tuần tuổi: 3mg/kg/ngày trong trường hợp nhiễm nông (có thể dùng liều tấn công 6mg/kg trong ngày đầu tiên nếu cần) và 6 đến 12mg/kg/ngày trong trường hợp nhiễm toàn thân. Để phòng ngừa cho trẻ em bị suy giảm miễn dịch, có thể dùng liều 3 đến 12mg/kg/ngày.

      • Trẻ em dưới 2 tuần tuổi: có thể dùng các liều trên mỗi 72 giờ. Đối với trẻ em từ 2 đến 4 tuần tuổi, dùng liều cách nhau 48 giờ. Không nên vượt quá liều tối đa 400mg/ngày ở trẻ em, hoặc 12mg/kg với khoảng cách liều thích hợp ở trẻ sơ sinh.

Chống chỉ định của Fopranazol

  • Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý thận trọng khi sử dụng Fopranazol

  •  Thận trọng khi dùng fluconazol cho bệnh nhân suy chức năng thận hoặc gan. Những bất thường về xét nghiệm huyết học, gan và thận đã được nhận thấy ở bệnh nhân bị các bệnh cơ bản nghiêm trọng như AIDS hoặc u ác tính.

  • Ở người cao tuổi Fluconazol được thải trừ chủ yếu ở thận dưới dạng không đổi. Vì các bệnh nhân lớn tuổi thường bị suy giảm chức năng thận, cần cẩn thận khi điều chỉnh liều dựa trên hệ số thanh thải creatinin. Kiểm soát chức năng thận có thể hữu ích.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Fopranazol

  • Trong quá trình sử dụng thuốc Foocgic 150mg có thể gặp các tác dụng phụ như:

    • Thường gặp:

      • Tác động trên gan: tăng men gan, vàng da

      • Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, nôn, rối loạn vị giác.

      • Đau đầu, chóng mặt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, cao lipid huyết và tăng men gan.

      • Độc tính nghiêm trọng trên gan đã được báo cáo ở những bệnh nhân bị bệnh nặng như AIDS hoặc u ác tính.

    • Hiếm gặp:

      • Các phản ứng trên da như: tróc vảy trên da như hoại tử biểu bì độc

      • Hội chứng Stevens-Johnson, thường gặp nhất ở bệnh nhân AIDS.

      • Sốc phản vệ và phù mạch

    • Rụng tóc: Rụng tóc thỉnh thoảng được báo cáo ở những bệnh nhân dùng fluconazol, đặc biệt khi điều trị lâu dài.

  • Khi có các biểu hiện bất thường cần thông báo ngay với bác sỹ để được chữa trị kịp thời.

Tương tác thuốc

  • Fluconazole tương tác cùng với:

    • Rifampicin: làm giảm nồng độ fluconazol trong huyết tương.

    • Hydrochlorothiazid: làm tăng nồng độ fluconazol trong huyết tương.

    • Ciclosporin, midazolam, nortriptylin, phenytoin, rifabutin, thuốc hạ đường huyết nhóm sulfonylurea và nateglinid, tacrolimus, triazolam, warfarin và zidovudin: làm tăng nồng độ của các thuốc này trong huyết tương. Fluconazol có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa của một số thuốc nếu dùng đồng thời, chủ yếu bằng cách ức chế cytochrom P450 isoenzym CYP3A4 và CYP2C9.

    • Sulfamethoxazol: fluconazol có thể ức chế sự tạo thành một chất chuyển hóa gây độc của sulfamethoxazol.

    • Terfenadin: sự tăng nồng độ terfenadin sau khi dùng liều cao fluconazol đã dẫn đến những bất thường về điện tâm đồ ECG. Tác động tương tự có thể đoán trước với astemizol.

    • Cisaprid: tăng nồng độ cisaprid và các độc tính liên quan.

    • Astemizol, cisaprid, hoặc terfenadin: nguy cơ loạn nhịp tim.

    • Amitriptylin: tăng nồng độ amitriptylin.

    • Theophyllin: fluconazol cũng có thể làm giảm sự thanh thải theophyllin.

    • Thuốc tránh thai steroid: hiệu quả của các thuốc tránh thai đường uống có thể bị ảnh hưởng.

  • Khi có biểu hiện bất thường do dùng qua liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.

  • Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 vỉ 1 viên

Nhà sản xuất                        

  • Overseas Laboratories Pvt., Ltd - Ấn Độ

Sản phẩm tương tự

Giá Fopranazol là bao nhiêu?

  • Giá Fopranazol​​ hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Hòa hãn linh các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 0889.969.368 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.

Mua Fopranazol ở đâu?

Mua hàng chính hãng sản phẩm Fopranazol tại Nhà thuốc Tuệ Minh bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng 
  • Mua hàng trên website: nhathuoctueminh.net
  • Hoặc gọi ngay số hotline: Call/Zalo: 0889.969.368 để được các dược sĩ tư vấn miễn phí.

Câu hỏi thường gặp

  • Giá Fopranazol - Thuốc điều trị nhiễm nấm hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được Nhà thuốc Tuệ Minh cập nhật. Để biết chính xác giá Tenafine Cream 15g các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty: 0971.899.466 hoặc nhắn tin qua Zalo: 090.179.6388 để chúng tôi tư vấn và kiểm tra báo giá thời điểm hiện tại.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Tất cả các sản phẩm tại Nhà thuốc Tuệ Minh đều có mô tả chi tiết. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin đầy đủ và cập nhật thông tin mới nhất. Mặc dù chúng tôi lựa chọn và cung cấp thông tin từ các trang web đáng tin cậy và chính thống, có độ chính xác cao, nhưng bạn nên coi nó chỉ là tài liệu tham khảo. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị cho bạn về các sản phẩm mà bạn đang, đã và có ý định sử dụng. Nhà thuốc Tuệ Minh sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ